CN Kinh tế
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Lê Hải Trọng |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | CTHĐQT/GĐ Sản xuất (Miễn nhiệm) | Tổng Công ty cổ phần Y tế DANAMECO (UPCoM: DNM) | 2016 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DNM | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DNM | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Bùi Lê Minh (Em vợ) | DNM | ||||
Lê Thị Mỹ (Mẹ vợ) | DNM | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ ngày 27 tháng 03 năm 2017 đến ngày 30 tháng 03 năm 2019 : Tổng Giám đốc Tổng Công ty cổ phần Y tế Danameco
Từ tháng 05 năm 2016 đến ngày 04 tháng 12 năm 2016 : Thành viên HĐQT Tổng Công ty cổ phần Y tế Danameco
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất