Trung cấp Kinh tế
83 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Huỳnh Văn Chính |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam |
Địa chỉ | : |
Trung cấp Quản lý kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | CTHĐQT | CTCP Dệt may 29/3 (UPCoM: HCB) | 1976 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HCB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | HCB | ||||
TỔNG CỘNG |
- Huỳnh Văn ChínhChức vụ: CTHĐQTCTCP Dệt may 29/3 - Hachiba - (UPCOM: HCB)
1976 - 1978: Chủ nhiệm Tổ hợp Dệt may 29/3
+ 1979 - 1981: Phó giám đốc Xí nghiệp Công ty Hợp danh 29/3
+ 1982 - 04/1984: Giám đốc Xí nghiệp Công ty Họp danh 29/3
+ 05/1984 - 03/2007: Giám đốc Công ty Dệt May 29/3
+ 1995 - 2005: Phó Chủ tịch Hiệp hội Dệt may Việt Nam
+ 04/2007 - nay: Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần Dệt may 29/3
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất