
CTHĐTV
Công ty TNHH Chứng khoán ACB (Khác: ACBS)
N/a
51 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Đỗ Minh Toàn |
Năm sinh | : 1971 |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Phú Yên |
Quê quán | : Phú Yên |
Địa chỉ | : |
Năm 1989 - năm 1992: Đại học Ngân hàng T.P Hồ Chí Minh - Cử nhân Kinh tế
Đại học Kinh tế T.P Hồ Chí Minh - Cử nhân Kinh tế
Đại học Luật Tp.Hồ Chí Minh - Cử nhân Luật
Colombia Southern University - Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | CTHĐTV | Công ty TNHH Chứng khoán ACB (Khác: ACBS) | 1995 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | ACBS | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | ACBS | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
![]() | Bùi Thị Tuyết Loan (Vợ) | ACB | |||
TỔNG CỘNG |
Từ năm 2005 : Phó TGĐ kiêm GĐ Khối KHDN-Ngân hàng TMCP Á Châu.
Từ năm 2003 đến năm 2005 : Giám đốc Khối KHDN-Ngân hàng TMCP Á Châu.
Từ năm 1998 đến năm 2003 : Trưởng phòng Tín dụng-Ngân hàng TMCP Á Châu.
Từ năm 1996 đến năm 1998 : Phó phòng Tín dụng-Ngân hàng TMCP Á Châu.
Từ năm 1995 đến năm 1996 : Nhân viên tín dụng-Ngân hàng TMCP Á Châu.
Từ năm 1994 đến năm 1995 : Trợ lý Marketing-Văn phòng Đại diện Ngân hàng ING Barings-Hà Lan.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất