Thạc sỹ
49 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Đỗ Minh Lộc |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Quảng Trị |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Kỹ sư Điện kỹ thuật
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT/Phó TGĐ | CTCP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi (UPCoM: DNH) | 1998 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DNH | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | DNH | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Hằng (Vợ) | DT4 | ||||
Nguyễn Thị Hằng (Vợ) | ATD | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 06 năm 2017 : Uỷ viên HĐQT, Phó Tổng Giám đốc Công ty cổ phần thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
Từ tháng 01 năm 2012 đến tháng 05 năm 2017 : Phó Tổng giám đốc Công ty CP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
Từ tháng 05 năm 2008 đến tháng 12 năm 2011 : Quản đốc Phân xưởng sản xuất Đa Nhim - Sông Pha, Công ty Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
Từ tháng 01 năm 2003 đến tháng 04 năm 2008 : Quản đốc Phân xưởng Vận hành 2, Công ty Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
Từ tháng 07 năm 2001 đến tháng 12 năm 2002 : Phó Quản đốc Phân xưởng Vận hành 2, Nhà máy Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
Từ tháng 08 năm 1998 đến tháng 06 năm 2001 : Kỹ sư điện, Nhà máy Thủy điện Đa Nhim
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất