
ThS Kinh tế
57 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Đào Hồng Châu |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : Hải Dương |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Phó TGĐ | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (HOSE: EIB) | 1992 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | EIB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | EIB | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
![]() | Đặng Giao Thủy Uyên (Em dâu) | EIB | |||
![]() | Nguyễn Thị Phương Thảo (Vợ) | EIB | |||
TỔNG CỘNG |
- Đào Hồng ChâuChức vụ: Phó TGĐNgân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam - EXIMBANK - (HOSE: EIB)

Từ tháng 04 năm 2004 : Phó Tổng Giám Đốc Eximbank
Từ tháng 05 năm 2001 đến tháng 04 năm 2004 : Trưởng Phòng Kinh doanh ngoại tệ Eximbank.
Từ tháng 01 năm 1997 đến tháng 05 năm 2001 : Phó Phòng Kinh doanh ngoại tệ Eximbank.
Từ tháng 01 năm 1996 đến tháng 01 năm 1997 : Trợ lý trưởng phòng Phòng Kinh doanh ngoại tệ Eximbank.
Từ tháng 08 năm 1995 đến tháng 12 năm 1995 : Kiểm soát viên Phòng Kinh doanh ngoại tệ Eximbank.
Từ tháng 04 năm 1994 đến tháng 08 năm 1995 : Cán bộ Phòng Kinh doanh ngoại tệ Eximbank.
Từ tháng 08 năm 1992 đến tháng 04 năm 1994 : Cán bộ Phòng Thanh toán quốc tế Eximbank.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất