VS-Sector: SX Nhựa - Hóa chất

467.06

+13.53 (+2.98%)
29/05/2023

Khối lượng 30,464,113

Giá trị 601,084,509,200

KL NĐTNN Mua 530,019

KL NĐTNN Bán 1,091,013

Loading
STTMã CKSànNgành cấp 3KLCPLHGiá
1 ngày
Giá
5 ngày
1AAAHOSESản xuất các sản phẩm nhựa382,274,49611,050 +150(+1.38%)10,800
2ALTHNXSản xuất các sản phẩm nhựa5,736,70913,000 -500(-3.70%)13,900
3APHHOSESản xuất các sản phẩm nhựa243,884,2689,070 +350(+4.01%)8,560
4BFCHOSESản xuất thuốc trừ sâu, phân bón và các loại hóa chất nông nghiệp 57,167,99317,400 +250(+1.46%)17,750
5BMPHOSESản xuất các sản phẩm nhựa81,860,93878,300 +700(+0.90%)75,900
6CPCHNXSản xuất thuốc trừ sâu, phân bón và các loại hóa chất nông nghiệp 4,081,45017,200 0(0%)17,400
7CSVHOSESản xuất hóa chất cơ bản44,200,00031,900 +1,200(+3.91%)31,000
8DAGHOSESản xuất các sản phẩm nhựa59,562,1284,830 +130(+2.77%)4,700
9DCMHOSESản xuất thuốc trừ sâu, phân bón và các loại hóa chất nông nghiệp 529,400,00023,750 +150(+0.64%)23,850
10DGCHOSESản xuất hóa chất cơ bản379,778,41351,500 +1,200(+2.39%)51,400
11DNPHNXSản xuất các sản phẩm nhựa118,901,10323,200 0(0%)23,800
12DPCHNXSản xuất các sản phẩm nhựa2,237,28011,400 0(0%)11,400
13DPMHOSESản xuất thuốc trừ sâu, phân bón và các loại hóa chất nông nghiệp 391,334,26031,350 -150(-0.48%)31,850
14DPRHOSESản xuất hóa chất cơ bản43,442,96656,700 +400(+0.71%)55,100
15DTTHOSESản xuất các sản phẩm nhựa8,151,82014,200 +50(+0.35%)14,100
16DVGHNXSản xuất sơn và chất kết dính28,000,0003,700 +200(+5.71%)3,100
17GVRHOSESản xuất hóa chất cơ bản4,000,000,00018,200 +1,000(+5.81%)16,400
18HCDHOSESản xuất các sản phẩm nhựa31,589,8027,000 +450(+6.87%)6,690
19HDAHNXSản xuất sơn và chất kết dính27,599,9675,300 -100(-1.85%)4,900
20HIIHOSESản xuất nhựa, cao su tổng hợp, sợi tổng hợp nhân tạo73,663,0165,290 +110(+2.12%)5,080
21HRCHOSESản xuất hóa chất cơ bản30,206,62251,300 0(0%)53,600
22HVTHNXSản xuất hóa chất cơ bản10,988,05959,500 0(0%)59,000
23LASHNXSản xuất thuốc trừ sâu, phân bón và các loại hóa chất nông nghiệp 112,856,40010,400 -100(-0.95%)10,600
24LIXHOSESản xuất xà phòng, chất tẩy rửa32,400,00043,900 -300(-0.68%)43,100
25NETHNXSản xuất xà phòng, chất tẩy rửa22,398,37441,300 0(0%)41,300
26NFCHNXSản xuất thuốc trừ sâu, phân bón và các loại hóa chất nông nghiệp 15,731,26011,800 0(0%)11,800
27NTPHNXSản xuất các sản phẩm nhựa129,575,33435,200 0(0%)34,900
28PBPHNXSản xuất các sản phẩm nhựa4,799,51611,400 +300(+2.70%)11,700
29PCEHNXSản xuất thuốc trừ sâu, phân bón và các loại hóa chất nông nghiệp 10,000,00025,300 +600(+2.43%)23,000
30PCHHNXSản xuất các sản phẩm nhựa20,000,0004,800 +400(+9.09%)4,200
31PGNHNXSản xuất các sản phẩm hóa chất khác8,450,9408,800 +200(+2.33%)8,600
32PHRHOSESản xuất hóa chất cơ bản135,499,19846,000 0(0%)43,500
33PLPHOSESản xuất nhựa, cao su tổng hợp, sợi tổng hợp nhân tạo69,999,8474,970 +320(+6.88%)4,580
34PMBHNXSản xuất thuốc trừ sâu, phân bón và các loại hóa chất nông nghiệp 12,000,00010,000 0(0%)10,100
35PMPHNXSản xuất các sản phẩm nhựa4,200,00012,200 -400(-3.17%)13,000
36RDPHOSESản xuất các sản phẩm nhựa49,069,8036,210 -40(-0.64%)6,290
37SDNHNXSản xuất sơn và chất kết dính1,518,21849,500 +4,500(+10%)45,000
38SFGHOSESản xuất thuốc trừ sâu, phân bón và các loại hóa chất nông nghiệp 47,897,3338,500 -50(-0.58%)8,500
39SFNHNXSản xuất các sản phẩm nhựa2,864,15015,800 0(0%)15,800
40SPCHNXSản xuất thuốc trừ sâu, phân bón và các loại hóa chất nông nghiệp 10,530,00014,600 -1,000(-6.41%)14,200
41TDPHOSESản xuất các sản phẩm nhựa67,435,94031,900 0(0%)31,850
42TNCHOSESản xuất hóa chất cơ bản19,250,00059,200 -4,400(-6.92%)63,600
43TPCHOSESản xuất các sản phẩm nhựa22,516,9566,690 +210(+3.24%)6,500
44TPPHNXSản xuất các sản phẩm nhựa45,000,00011,500 0(0%)11,500
45TRCHOSESản xuất hóa chất cơ bản29,125,00029,000 +400(+1.40%)28,500
46VAFHOSESản xuất thuốc trừ sâu, phân bón và các loại hóa chất nông nghiệp 37,665,34810,250 0(0%)9,630
47VPSHOSESản xuất thuốc trừ sâu, phân bón và các loại hóa chất nông nghiệp 24,460,7929,050 -50(-0.55%)8,890
48VTZHNXSản xuất các sản phẩm nhựa23,000,0009,200 +200(+2.22%)8,600
 

Quan điểm phân ngành Vietstock

Vietstock lựa chọn tiêu chuẩn NAICS 2007 (The North American Industry Classification System) để áp dụng cho việc phân ngành vì tính phổ biến, bao quát cao, được sự hỗ trợ của nhiều tổ chức quốc tế, có nhiều điểm tương đồng với hệ thống phân ngành VSIC 2007 của Việt Nam, và có trật tự logic cao trong việc sắp xếp thứ tự ngành.

* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.