VS-Sector: Bán buôn

32.64

-0.55 (-1.65%)
07/12/2023

Khối lượng 25,496,968

Giá trị 325,034,489,400

KL NĐTNN Mua 46,800

KL NĐTNN Bán 272,345

Loading
STTMã CKSànNgành cấp 3KLCPLHGiá
1 ngày
Giá
5 ngày
1CMCHNXBán buôn máy móc, thiết bị và vật tư4,561,0505,600 0(0%)6,200
2DGWHOSEBán buôn các mặt hàng điện, điện tử167,072,97453,000 -900(-1.67%)51,500
3FIDHNXBán buôn kim loại và khoáng sản (trừ dầu khí)24,715,9582,300 0(0%)2,400
4HHSHOSEBán buôn xe cơ giới và phụ tùng xe cơ giới347,160,7136,660 -60(-0.89%)6,210
5HMCHOSEBán buôn kim loại và khoáng sản (trừ dầu khí)27,299,99910,050 0(0%)10,000
6HTLHOSEBán buôn xe cơ giới và phụ tùng xe cơ giới12,000,00012,750 -850(-6.25%)13,550
7JVCHOSEBán buôn các thiết bị, vật tư chuyên môn và thương mại112,500,1713,390 +20(+0.59%)3,200
8KDMHNXBán buôn đồ nội thất và đồ dùng gia đình7,100,00019,300 +500(+2.66%)19,000
9KLFHNXĐại lý và môi giới bán buôn điện tử165,352,561800 0(0%)800
10KMTHNXBán buôn kim loại và khoáng sản (trừ dầu khí)9,846,5628,000 0(0%)8,300
11MCFHNXBán buôn sản phẩm nuôi trồng thô10,777,8388,500 -100(-1.16%)8,900
12MELHNXBán buôn kim loại và khoáng sản (trừ dầu khí)15,000,0006,200 0(0%)6,200
13NO1HOSEBán buôn xe cơ giới và phụ tùng xe cơ giới24,000,0009,950 0(0%)9,400
14PCTHNXBán buôn dầu và các sản phẩm dầu khí50,035,4937,200 0(0%)7,200
15PETHOSEBán buôn các mặt hàng điện, điện tử106,722,13126,900 -450(-1.65%)25,850
16PITHOSEBán buôn dầu và các sản phẩm dầu khí14,210,2257,030 0(0%)7,300
17PLXHOSEBán buôn dầu và các sản phẩm dầu khí1,270,592,23535,150 -750(-2.09%)35,200
18PMGHOSEBán buôn dầu và các sản phẩm dầu khí46,336,2789,200 0(0%)9,130
19PPTHNXBán buôn dầu và các sản phẩm dầu khí15,750,00011,000 0(0%)11,100
20PPYHNXBán buôn dầu và các sản phẩm dầu khí9,343,9749,100 +100(+1.11%)9,200
21PSCHNXBán buôn dầu và các sản phẩm dầu khí7,200,00011,900 0(0%)11,900
22PSDHNXBán buôn các mặt hàng điện, điện tử51,827,89412,900 -100(-0.77%)12,900
23PSEHNXBán buôn hóa chất và các sản phẩm liên quan12,500,00010,300 -100(-0.96%)10,500
24PSHHOSEBán buôn dầu và các sản phẩm dầu khí126,169,78010,450 -650(-5.86%)9,980
25QBSHOSEBán buôn hóa chất và các sản phẩm liên quan69,329,9282,460 0(0%)2,400
26SDAHNXBán buôn các mặt hàng điện, điện tử26,205,9905,800 +100(+1.75%)5,600
27SHNHNXBán buôn các mặt hàng tiêu dùng khác129,607,1476,600 -200(-2.94%)6,700
28SMAHOSEBán buôn máy móc, thiết bị và vật tư20,352,8368,570 0(0%)8,750
29SMCHOSEBán buôn kim loại và khoáng sản (trừ dầu khí)73,606,83710,500 +300(+2.94%)9,980
30SRAHNXBán buôn máy móc, thiết bị và vật tư43,199,9743,500 0(0%)3,500
31ST8HOSEBán buôn xe cơ giới và phụ tùng xe cơ giới25,720,90218,500 +200(+1.09%)19,350
32TDGHOSEBán buôn dầu và các sản phẩm dầu khí19,369,1723,770 -110(-2.84%)3,860
33THSHNXBán buôn đồ nội thất và đồ dùng gia đình2,700,00010,000 0(0%)10,000
34TLHHOSEBán buôn kim loại và khoáng sản (trừ dầu khí)112,320,0178,130 -70(-0.85%)7,850
35TNAHOSEBán buôn kim loại và khoáng sản (trừ dầu khí)49,231,3105,700 -20(-0.35%)5,650
36TNIHOSEBán buôn máy móc, thiết bị và vật tư52,500,0002,740 0(0%)2,740
37TSCHOSEBán buôn hóa chất và các sản phẩm liên quan196,858,9253,900 +70(+1.83%)3,640
38TTBHOSEBán buôn kim loại và khoáng sản (trừ dầu khí)101,509,5831,830 0(0%)1,830
39TTHHNXBán buôn các mặt hàng lâu bền khác37,374,8464,000 -100(-2.44%)3,900
40UNIHNXBán buôn các thiết bị, vật tư chuyên môn và thương mại15,617,6328,000 -200(-2.44%)8,200
41VCMHNXBán buôn máy móc, thiết bị và vật tư3,000,00014,700 0(0%)16,600
42VFGHOSEBán buôn hóa chất và các sản phẩm liên quan41,712,61436,000 -500(-1.37%)36,500
43VIDHOSEBán buôn giấy và các sản phẩm từ giấy40,836,0695,090 -10(-0.20%)5,080
44VMDHOSEBán buôn dược phẩm và tạp hóa dược15,440,26820,150 0(0%)19,000
45VPGHOSEBán buôn kim loại và khoáng sản (trừ dầu khí)84,207,07117,050 -400(-2.29%)16,500
46VTVHNXBán buôn kim loại và khoáng sản (trừ dầu khí)31,199,8254,000 0(0%)4,000
 

Quan điểm phân ngành Vietstock

Vietstock lựa chọn tiêu chuẩn NAICS 2007 (The North American Industry Classification System) để áp dụng cho việc phân ngành vì tính phổ biến, bao quát cao, được sự hỗ trợ của nhiều tổ chức quốc tế, có nhiều điểm tương đồng với hệ thống phân ngành VSIC 2007 của Việt Nam, và có trật tự logic cao trong việc sắp xếp thứ tự ngành.

* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.