HĐTL chỉ số VN30 tháng 11/2021 (HNX: VN30F2111)
VN30 Index Futures November 2021
1504,10
Mở cửa1,521.9
Cao nhất1,522.3
Thấp nhất1,504.1
KLGD97,134
OI21,440
Basis0.68
NN mua2,648
NN bán3,063
Cao nhất NY1,537.7
Thấp nhất NY1,434.0
KLBQ NY59,233
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
18/11/2021 | 1,521.9 | 1,504.1 | 97,134 | -16.30 (-1.07%) |
17/11/2021 | 1,516.8 | 1,520.4 | 100,344 | 3.10 (0.20%) |
16/11/2021 | 1,527.2 | 1,517.3 | 149,679 | -10.50 (-0.69%) |
15/11/2021 | 1,533.0 | 1,527.8 | 114,909 | -2.90 (-0.19%) |
12/11/2021 | 1,514.8 | 1,530.7 | 147,968 | 17.70 (1.17%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
19/03/2024 | VN30F1M | 1,232.8 | 1,230.0 | 255,708 | -0.90 (-0.07%) |
19/03/2024 | VN30F2M | 1,237.0 | 1,234.2 | 7,877 | -3.40 (-0.27%) |
19/03/2024 | VN30F1Q | 1,237.4 | 1,236.2 | 114 | -1.50 (-0.12%) |
19/03/2024 | VN30F2Q | 1,236.0 | 1,237.6 | 83 | -2.30 (-0.19%) |
19/03/2024 | VN30F2403 | 1,232.8 | 1,230.0 | 255,708 | -0.90 (-0.07%) |
19/03/2024 | VN30F2404 | 1,237.0 | 1,234.2 | 7,877 | -3.40 (-0.27%) |
19/03/2024 | VN30F2406 | 1,237.4 | 1,236.2 | 114 | -1.50 (-0.12%) |
19/03/2024 | VN30F2409 | 1,236.0 | 1,237.6 | 83 | -2.30 (-0.19%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 59.16% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 11.25% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 4.28% |
4 | CK SSI (SSI) | 4.09% |
5 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.94% |
6 | CK Phú Hưng (PHS) | 2.66% |
7 | CK MB (MBS) | 2.55% |
8 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.27% |
9 | CK AIS (DDS) | 1.72% |
10 | CK FPT (FPTS) | 1.54% |
Tháng ĐH: | 11/2021 | ||||||
Ngày GDĐT: | 17/09/2021 | ||||||
Ngày GDCC: | 18/11/2021 | ||||||
Ngày TTCC: | 19/11/2021 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|