HĐTL chỉ số VN30 tháng 01/2021 (HNX: VN30F2101)
VN30 Index Futures January 2021
1150,70
Mở cửa1,128.0
Cao nhất1,151.5
Thấp nhất1,113.0
KLGD148,094
OI17,586
Basis-0.60
NN mua389
NN bán2,984
Cao nhất NY1,193.1
Thấp nhất NY951.2
KLBQ NY82,490
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
21/01/2021 | 1,128.0 | 1,150.7 | 148,094 | 25.70 (2.28%) |
20/01/2021 | 1,112.8 | 1,125.0 | 247,536 | 20.20 (1.83%) |
19/01/2021 | 1,178.8 | 1,104.8 | 220,843 | -72.20 (-6.13%) |
18/01/2021 | 1,193.5 | 1,177.0 | 91,660 | -13.50 (-1.13%) |
15/01/2021 | 1,191.3 | 1,190.5 | 94,376 | 1.60 (0.13%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
19/04/2024 | VN30F1M | 1,200.5 | 1,191.7 | 343,787 | -19.30 (-1.59%) |
19/04/2024 | VN30F2M | 1,204.4 | 1,196.0 | 811 | -16.50 (-1.36%) |
19/04/2024 | VN30F1Q | 1,207.0 | 1,198.4 | 195 | -26 (-2.12%) |
19/04/2024 | VN30F2Q | 1,208.7 | 1,198.0 | 98 | -18.60 (-1.53%) |
19/04/2024 | VN30F2405 | 1,200.5 | 1,191.7 | 343,787 | -19.30 (-1.59%) |
19/04/2024 | VN30F2406 | 1,204.4 | 1,196.0 | 811 | -16.50 (-1.36%) |
19/04/2024 | VN30F2409 | 1,207.0 | 1,198.4 | 195 | -26 (-2.12%) |
19/04/2024 | VN30F2412 | 1,208.7 | 1,198.0 | 98 | -18.60 (-1.53%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 59.16% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 11.25% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 4.28% |
4 | CK SSI (SSI) | 4.09% |
5 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.94% |
6 | CK Phú Hưng (PHS) | 2.66% |
7 | CK MB (MBS) | 2.55% |
8 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.27% |
9 | CK AIS (DDS) | 1.72% |
10 | CK FPT (FPTS) | 1.54% |
Tháng ĐH: | 01/2021 | ||||||
Ngày GDĐT: | 20/11/2020 | ||||||
Ngày GDCC: | 21/01/2021 | ||||||
Ngày TTCC: | 22/01/2021 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|