Chứng quyền FPT/6M/SSI/C/EU/Cash-17 (HOSE: CFPT2403)

CW FPT/6M/SSI/C/EU/Cash-17

Ngừng giao dịch

10

(%)
24/04/2025 15:05

Mở cửa10

Cao nhất20

Thấp nhất10

Cao nhất NY9,920

Thấp nhất NY10

KLGD153,400

NN mua-

NN bán-

KLCPLH6,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở112,000

Giá thực hiện135,000

Hòa vốn **134,104

S-X *-22,064

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CFPT2403: SBF
Trending: HPG (149.350) - FPT (108.568) - MBB (103.864) - SSI (101.411) - VIC (93.265)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng

- Dịch vụ chứng khoán.

- Dịch vụ ngân hàng đầu tư.

- Quản lý quỹ, nguồn vốn và kinh doanh tài chính

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
17/11/202534,900-50 (-0.14%)3,854,900
14/11/202534,950 (0.00%)19,630,000
13/11/202534,950-550 (-1.55%)21,313,000
12/11/202535,500650 (+1.87%)34,965,500
11/11/202534,8501,250 (+3.72%)30,203,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
25/09/2025Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
23/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
23/09/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
23/09/2024Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:10, giá 15,000 đồng/CP
20/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 12/11/2025
2 SSI (CK SSI) 50 0 23/11/2020
3 VPS (CK VPS) 50 0 04/11/2025
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 05/08/2025
5 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 12/11/2025
6 ACBS (CK ACB) 50 0 03/10/2025
7 VIX (CK VIX ) 50 0 07/10/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 30/10/2025
9 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 10/11/2025
10 Vietcap (CK Vietcap ) 50 0 04/08/2025
11 KIS (CK KIS) 50 0 15/10/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 11/11/2025
13 SHS (CK Sài Gòn - Hà Nội) 50 0 13/10/2025
14 FPTS (CK FPT) 50 0 12/11/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 03/11/2025
16 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 06/11/2025
17 DNSE (CK DNSE ) 50 0 10/11/2025
18 MSVN (CK Maybank ) 50 0 13/11/2025
19 YSVN (CK Yuanta Việt Nam ) 50 0 07/11/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 10/10/2025
21 Vietinbank Securities (CK VBSE ) 50 0 02/05/2019
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 13/11/2025
23 SSV (CK Shinhan) 50 0 14/11/2025
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 20/10/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 06/11/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 13/10/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 10/11/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 03/11/2025
29 ABS (CK An Bình) 50 0 05/11/2025
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/11/2025
31 APG (CK APG ) 50 0 07/10/2025
32 FNS (CK Funan) 50 0 03/11/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 19/09/2025
34 EVS.,JSC (CK EVS ) 50 0 14/10/2025
35 Artex (CK Artex) 40 0 06/11/2025
36 T-Cap (CK T-Cap ) 50 0 07/10/2025
04/11/2025Các Nghị quyết HĐQT
29/10/2025Thuyết minh BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2025 (điều chỉnh)
28/10/2025Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi niêm yết chứng quyền có bảo đảm
27/10/2025BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2025
20/10/2025BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2025

CTCP Chứng khoán SSI

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán SSI

Tên tiếng Anh: SSI Securities Corporation

Tên viết tắt:SSI

Địa chỉ: Số 72 Nguyễn Huệ - P. Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Kim Long

Điện thoại: (84.28) 3824 2897

Fax: (84.28) 3824 2997

Email:investorrelation@ssi.com.vn

Website:https://www.ssi.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 29/10/2007

Vốn điều lệ: 20,779,062,620,000

Số CP niêm yết: 2,077,906,262

Số CP đang LH: 2,075,914,794

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301955155

GPTL: 3041/GP-UB

Ngày cấp: 27/12/1999

GPKD: 056679

Ngày cấp: 30/12/1999

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ chứng khoán.

- Dịch vụ ngân hàng đầu tư.

- Quản lý quỹ, nguồn vốn và kinh doanh tài chính

- Năm 1999: Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn được thành lập, trụ sở chính tại Thành phố Hồ Chí Minh với 2 nghiệp vụ chính Dịch vụ chứng khoán và Tư vấn đầu tư. Vốn điều lệ ban đầu của công ty là 6 tỷ đồng.

- Ngày 20/11/2006: Được chấp thuận cho niêm yết trên TTGDCK Hà Nội.

- Ngày 10/08/2007: Được chấp thuận chuyển sang giao dịch tại TTGDCK Tp.HCM.

- Ngày 29/10/2007: Cổ phiếu của công ty được niêm yết tại HOSE.

- Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,199 tỷ đồng.

- Tháng 04/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,366 tỷ đồng.

- Tháng 01/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,533 tỷ đồng.

- Tháng 3/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1,755 tỷ đồng.

- Tháng 05/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,511 tỷ đồng.

- Tháng 01/2012: Tăng vốn điều lệ lên 3,526 tỷ đồng.

- Tháng 03/2013: Tăng vốn điều lệ lên 3,537 tỷ đồng.

- Ngày 12/01/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,900,636,840,000 đồng.

- Ngày 30/01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 5,000,636,840,000 đồng.

- Ngày 17/12/2018: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI.

- Ngày 23/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 5,100,636,840,000 đồng.

- Ngày 18/02/2020: Tăng vốn điều lệ lên 5,200,636,840,000 đồng.

- Ngày 08/05/2020: Tăng vốn điều lệ lên 6,029,456,130,000 đồng.

- Ngày 09/04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 6,498,051,040,000 đồng.

- Ngày 22/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 6,573,051,040,000 đồng.

- Ngày 08/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 8,755,976,420,000 đồng.

- Ngày 23/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 9,847,500,220,000 đồng.

- Ngày 04/08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 9,947,500,220,000 đồng.

- Ngày 02/11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 14,911,301,370,000 đồng.

- Ngày 02/11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 15,011,301,370,000 đồng.

- Ngày 28/05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 15,111,301,370,000 đồng.

- Ngày 04/11/2024: Tăng vốn điều lệ lên 18,129,500,510,000 đồng.

- Ngày 25/12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 19,638,639,180,000 đồng.

- Ngày 22/07/2025: Tăng vốn điều lệ lên 19,738,639,180,000 đồng.

- Ngày 26/09/2025: Tăng vốn điều lệ lên 20,779,062,620,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Vietstock Mate