Chứng quyền ACB/4M/SSI/C/EU/Cash-16 (HOSE: CACB2402)
CW ACB/4M/SSI/C/EU/Cash-16
30
Mở cửa70
Cao nhất70
Thấp nhất20
Cao nhất NY1,040
Thấp nhất NY10
KLGD2,833,800
NN mua-
NN bán-
KLCPLH20,000,000
Số ngày đến hạn-
Giá CK cơ sở26,200
Giá thực hiện26,000
Hòa vốn **26,060
S-X *200
Trạng thái CWITM
- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn, tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước.
- Vay vốn của các TCTD khác.
- Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.
- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá; góp vốn và liên doanh theo luật định.
- Làm dịch vụ thanh toán giữa các khách hàng.
- Kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc và thanh toán quốc tế, huy động các loại vốn từ nước ngoài và các dịch vụ ngân hàng khác trong quan hệ với nước ngoài khi được NHNN cho phép...
- Hoạt động bao thanh toán, mua bán trái phiếu; hoạt động ủy thác và nhận ủy thác.
- Cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa.
- Đại lý bảo hiểm, lưu ký chứng khoán, cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán.
- Cung cấp dịch vụ cho thuê tài chính, kinh doanh chứng khoán, môi giới và tư vấn đầu tư chứng khoán, lưu ký, tư vấn tài chính doanh nghiệp và bảo lãnh phát hành.
- Các dịch vụ về quản lý quỹ đầu tư và khai thác tài sản và cung cấp dịch vụ ngân hàng khác.
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/11/2024 | 24,900 | -200 (-0.80%) | 8,221,400 |
07/11/2024 | 25,100 | (0.00%) | 4,841,200 |
06/11/2024 | 25,100 | 350 (+1.41%) | 6,242,400 |
05/11/2024 | 24,750 | (0.00%) | 3,066,100 |
04/11/2024 | 24,750 | -150 (-0.60%) | 9,116,700 |
31/05/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
31/05/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
01/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
01/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
02/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Á Châu
Tên tiếng Anh: Asia Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:ACB
Địa chỉ: Số 442 Nguyễn Thị Minh Khai - P. 5 - Q. 3 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Mr. Đàm Văn Tuấn
Điện thoại: (84.28) 3833 4085 - 3839 5179
Fax: (84.28) 3839 9885
Email:acb@acb.com.vn
Website:https://www.acb.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 09/12/2020
Vốn điều lệ: 44,666,579,120,000
Số CP niêm yết: 4,466,657,912
Số CP đang LH: 4,466,657,912
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0301452948
GPTL: 0032/NH-GP
Ngày cấp: 24/04/1993
GPKD: 059067
Ngày cấp: 24/04/1993
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn, tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước.
- Vay vốn của các TCTD khác.
- Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.
- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá; góp vốn và liên doanh theo luật định.
- Làm dịch vụ thanh toán giữa các khách hàng.
- Kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc và thanh toán quốc tế, huy động các loại vốn từ nước ngoài và các dịch vụ ngân hàng khác trong quan hệ với nước ngoài khi được NHNN cho phép...
- Hoạt động bao thanh toán, mua bán trái phiếu; hoạt động ủy thác và nhận ủy thác.
- Cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa.
- Đại lý bảo hiểm, lưu ký chứng khoán, cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán.
- Cung cấp dịch vụ cho thuê tài chính, kinh doanh chứng khoán, môi giới và tư vấn đầu tư chứng khoán, lưu ký, tư vấn tài chính doanh nghiệp và bảo lãnh phát hành.
- Các dịch vụ về quản lý quỹ đầu tư và khai thác tài sản và cung cấp dịch vụ ngân hàng khác.
VP đại diện:
-Tại TP. Hồ Chí Minh: Sở giao dịch, 25 chi nhánh và 16 phòng giao dịch.
-Tại khu vực phía Bắc (Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh): 6 chi nhánh và 8 phòng giao dịch.
-Tại khu vực miền Trung (Đà Nẵng, Daklak, Khánh Hòa, Hội An, Huế): 5 chi nhánh và 1 phòng giao dịch.
-Tại khu vực miền Tây (Long An, Cần Thơ, An Giang, Cà Mau): 4 chi nhánh.
-Tại khu vực miền Đông (Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu): 3 chi nhánh và 1 phòng giao dịch.
- Ngày 24/04/1993: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (ACB) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.
- Ngày 17/02/1996: Tăng vốn điều lệ lên 341 tỷ đồng.
- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 481.13 tỷ đồng.
- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 948.32 tỷ đồng.
- Ngày 14/02/2006: Tăng vốn điều lệ lên lên 1,100 tỷ đồng.
- Ngày 31/10/2006: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).
- Ngày 21/11/2006: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).
- Ngày 25/05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,530 tỷ đồng.
- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,630 tỷ đồng.
- Tháng 10/2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,180 tỷ đồng.
- Tháng 11/2008: Tăng vốn điều lệ lên 4,651.61 tỷ đồng.
- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 6,355.81 tỷ đồng.
- Tháng 09/2009: Tăng vốn điều lệ lên 7,705.74 tỷ đồng.
- Tháng 11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 7,814.13 tỷ đồng.
- Tháng 03/2011: Tăng vốn điều lệ lên 9,376.96 tỷ đồng.
- Ngày 09/01/2017: Tăng vốn điều lệ lên 10,273.23 tỷ đồng.
- Ngày 30/11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 12,885.87 tỷ đồng.
- Ngày 15/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 16,627.37 tỷ đồng.
- Ngày 19/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 21,615.58 tỷ đồng.
- Ngày 20/11/2020: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
- Ngày 02/12/2020: Hủy niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).
- Ngày 09/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 26,400 đ/CP .
- Ngày 02/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 27,019.48 tỷ đồng.
- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 33,774.35 tỷ đồng.
- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 38,840.5 tỷ đồng.
- Tháng 04/2024: Tăng vốn điều lệ lên 44,666.5 tỷ đồng.
- 25/10/2024 Giao dịch bổ sung - 385,542 CP
- 04/07/2024 Giao dịch bổ sung - 554,514,846 CP
- 27/06/2024 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 582,607,554 CP
- 13/06/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 31/05/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.