Chứng quyền FPT/15M/SSI/C/EU/Cash-15 (HOSE: CFPT2314)

CW FPT/15M/SSI/C/EU/Cash-15

Ngừng giao dịch

7,510

40 (+0.54%)
07/01/2025 15:00

Mở cửa7,490

Cao nhất7,560

Thấp nhất7,490

Cao nhất NY7,950

Thấp nhất NY1,610

KLGD161,300

NN mua-

NN bán-

KLCPLH11,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở150,100

Giá thực hiện100,000

Hòa vốn **151,196

S-X *63,752

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng cfpt2314: CACB2402 CFPT1906 CFPT2004 CFPT2204 CFPT2504
Trending: FPT (90.593) - HPG (84.588) - MBB (69.233) - VND (58.780) - CTG (53.334)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng

- Công nghệ: cung cấp các giải pháp và dịch vụ để giúp doanh nghiệp thay đổi hoàn toàn cách thức quản trị, vận hành, kinh doanh, và sản xuất.

- Viễn thông: cung cấp dịch vụ Viễn thông và Internet.

- Giáo dục: đầy đủ các cấp học, góp phần cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao.

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
11/02/2025145,4003,400 (+2.39%)5,361,400
10/02/2025142,000-4,100 (-2.81%)7,749,600
07/02/2025146,100-400 (-0.27%)3,865,900
06/02/2025146,500200 (+0.14%)3,426,600
05/02/2025146,300100 (+0.07%)5,204,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
02/12/2024Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
12/06/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 20:3
12/06/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
24/08/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
05/07/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 13/01/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/01/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 09/01/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 18/09/2024
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/12/2024
8 MBS (CK MB) 50 0 04/12/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 13/01/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 25/11/2024
11 FPTS (CK FPT) 50 0 10/01/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 09/01/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 10/01/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 03/01/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 31/12/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 15/01/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 09/01/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 10/01/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/01/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 19/12/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 30/12/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 09/01/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 10/01/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/01/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/01/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 09/01/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 50 0 07/01/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
07/02/2025Nghị quyết HĐQT số 01.01-2025 ngày 06/02/2025
03/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
24/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
24/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
04/11/2024Nghị quyết HĐQT về việc tăng vốn cho công ty con

CTCP FPT

Tên đầy đủ: CTCP FPT

Tên tiếng Anh: FPT Corporation

Tên viết tắt:FPT Corp

Địa chỉ: Số 10 - Phố Phạm Văn Bạch - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Mai Thị Lan Anh

Điện thoại: (84.24) 7300 7300

Fax: (84.24) 768 7410

Email:Ir@fpt.com

Website:https://fpt.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin

Ngành: Công nghiệp xuất bản - Ngoại trừ internet

Ngày niêm yết: 13/12/2006

Vốn điều lệ: 14,710,691,830,000

Số CP niêm yết: 1,471,069,183

Số CP đang LH: 1,471,069,183

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101248141

GPTL: 178/QĐ-TTG

Ngày cấp: 28/02/2002

GPKD: 0101248141

Ngày cấp: 13/05/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Công nghệ: cung cấp các giải pháp và dịch vụ để giúp doanh nghiệp thay đổi hoàn toàn cách thức quản trị, vận hành, kinh doanh, và sản xuất.

- Viễn thông: cung cấp dịch vụ Viễn thông và Internet.

- Giáo dục: đầy đủ các cấp học, góp phần cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao.

VP đại diện:

- VPĐD tại Cần Thơ: 69 Hùng Vương - P.THới Bình - Q.Ninh Kiều - Tp.Cần Thơ
- VPĐD tại Đà Nẵng: Tòa nhà FPT - 01 KCN Đà Nẵng - P.An Hải Bắc - Q.Sơn Trà - Tp.Đà Nẵng

- Ngày 13/09/1988: Tiền thân là Công ty Công nghệ thực phẩm thành lập.

- Ngày 27/10/1990: Đổi tên thành Công ty Phát triển đầu tư công nghệ FPT.

- Năm 1999: Tiến ra thị trường nước ngoài với hướng đi chiến lược là xuất khẩu phần mềm.

- Năm 2001: Ra mắt báo điện tử VnExpress, tờ báo điện tử đầu tiên của Việt Nam.

- Tháng 03/2002: Công ty tiến hành cổ phần hóa; Sản xuất sản phẩm công nghệ thương hiệu FPT.

- Năm 2006: Niêm yết trên thị trường chứng khoán; Thành lập trường ĐH FPT.

- Ngày 25/09/2008 đổi tên thành CTCP FPT.

- Năm 2012: Đầu tư mở rộng chuỗi bán lẻ sản phẩm công nghệ FPT (FPT Shop) và Đầu tư vào thương mại điện tử.

- Năm 2014: Tiến hành thương vụ M&A đầu tiên trong lĩnh vực CNTT của Việt Nam tại thị trường nước ngoài. Trong nước, công ty bắt đầu cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền.

- Ngày 14/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,617,230,540,000 đồng.

- Ngày 22/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 5,309,611,050,000 đồng.

- Ngày 23/04/2018: Tăng vốn điều lệ lên 5,336,156,610,000 đồng.

- Ngày 19/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 6,136,367,720,000 đồng.

- Ngày 16/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,167,039,720,000 đồng.

- Ngày 11/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,783,586,880,000 đồng.

- Ngày 13/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 6,817,504,780.000 đồng.

- Ngày 04/06/2020: Tăng vốn điều lệ lên 7,839,874,860,000 đồng.

- Ngày 06/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 7,891,972,540,000 đồng.

- Ngày 06/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 9,075,516,490,000 đồng.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 9,141,959,000,000 đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 10,970,266,000,000 đồng.

- Tháng 05/2023: Tăng vốn điều lệ lên 11,043,316,000,000 đồng.

- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 14,604,480,660,000 đồng.

- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 14,710,691,830,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.