HĐTL chỉ số VN30 tháng 10/2024 (HNX: VN30F2410)
VN30 Index Futures October 2023
1349,00
Mở cửa1,360.4
Cao nhất1,376.9
Thấp nhất1,349.0
KLGD299,248
OI59,072
Basis2.54
NN mua4,575
NN bán7,229
Cao nhất NY1,360.0
Thấp nhất NY1,283.5
KLBQ NY60,770
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
03/10/2024 | 1,360.4 | 1,349.0 | 299,248 | -8.10 (-0.60%) |
02/10/2024 | 1,354.5 | 1,357.1 | 183,117 | -2.90 (-0.21%) |
01/10/2024 | 1,361.5 | 1,360.0 | 196,265 | 3 (0.22%) |
30/09/2024 | 1,352.6 | 1,357.0 | 142,566 | 1.50 (0.11%) |
27/09/2024 | 1,357.8 | 1,355.5 | 223,507 | -0.90 (-0.07%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
03/10/2024 | VN30F1M | 1,360.4 | 1,349.0 | 299,248 | -8.10 (-0.60%) |
03/10/2024 | VN30F2M | 1,362.0 | 1,355.0 | 714 | -6.30 (-0.46%) |
03/10/2024 | VN30F1Q | 1,360.1 | 1,349.5 | 115 | -8.70 (-0.64%) |
03/10/2024 | VN30F2Q | 1,365.0 | 1,350.0 | 56 | -4.80 (-0.35%) |
03/10/2024 | VN30F2410 | 1,360.4 | 1,349.0 | 299,248 | -8.10 (-0.60%) |
03/10/2024 | VN30F2411 | 1,362.0 | 1,355.0 | 714 | -6.30 (-0.46%) |
03/10/2024 | VN30F2412 | 1,360.1 | 1,349.5 | 115 | -8.70 (-0.64%) |
03/10/2024 | VN30F2503 | 1,365.0 | 1,350.0 | 56 | -4.80 (-0.35%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 58.83% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 6.56% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 5.10% |
4 | CK Đại Nam (DNSE) | 4.62% |
5 | CK SSI (SSI) | 3.90% |
6 | CK MB (MBS) | 3.84% |
7 | CK Phú Hưng (PHS) | 3.29% |
8 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.20% |
9 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.45% |
10 | CK FPT (FPTS) | 1.87% |
Tháng ĐH: | 10/2024 | ||||||
Ngày GDĐT: | 16/08/2024 | ||||||
Ngày GDCC: | 17/10/2024 | ||||||
Ngày TTCC: | 18/10/2024 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|