HĐTL chỉ số VN30 tháng 02/2024 (HNX: VN30F2402)
VN30 Index Futures February 2024
1217,80
Mở cửa1,223.9
Cao nhất1,227.9
Thấp nhất1,217.8
KLGD103,152
OI27,824
Basis0.68
NN mua5,699
NN bán11,136
Cao nhất NY1,219.0
Thấp nhất NY1,097.3
KLBQ NY69,435
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
15/02/2024 | 1,223.9 | 1,217.8 | 103,152 | -1.20 (-0.10%) |
07/02/2024 | 1,206.1 | 1,219.0 | 136,049 | 15.10 (1.25%) |
06/02/2024 | 1,202.0 | 1,203.9 | 111,581 | 1.40 (0.12%) |
05/02/2024 | 1,182.7 | 1,202.5 | 170,249 | 21.40 (1.81%) |
02/02/2024 | 1,179.3 | 1,181.1 | 132,910 | 3.90 (0.33%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
11/10/2024 | VN30F1M | 1,364.5 | 1,366.6 | 171,571 | 0.40 (0.03%) |
11/10/2024 | VN30F2M | 1,368.0 | 1,368.0 | 940 | 1.80 (0.13%) |
11/10/2024 | VN30F1Q | 1,367.0 | 1,366.3 | 32 | -1.90 (-0.14%) |
11/10/2024 | VN30F2Q | 1,366.5 | 1,365.1 | 10 | -0.90 (-0.07%) |
11/10/2024 | VN30F2410 | 1,364.5 | 1,366.6 | 171,571 | 0.40 (0.03%) |
11/10/2024 | VN30F2411 | 1,368.0 | 1,368.0 | 940 | 1.80 (0.13%) |
11/10/2024 | VN30F2412 | 1,367.0 | 1,366.3 | 32 | -1.90 (-0.14%) |
11/10/2024 | VN30F2503 | 1,366.5 | 1,365.1 | 10 | -0.90 (-0.07%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 58.83% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 6.56% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 5.10% |
4 | CK Đại Nam (DNSE) | 4.62% |
5 | CK SSI (SSI) | 3.90% |
6 | CK MB (MBS) | 3.84% |
7 | CK Phú Hưng (PHS) | 3.29% |
8 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.20% |
9 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.45% |
10 | CK FPT (FPTS) | 1.87% |
Tháng ĐH: | 02/2024 | ||||||
Ngày GDĐT: | 22/12/2023 | ||||||
Ngày GDCC: | 15/02/2024 | ||||||
Ngày TTCC: | 16/02/2024 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|