HĐTL chỉ số VN30 tháng 01/2024 (HNX: VN30F2401)
VN30 Index Futures January 2024
1172,80
Mở cửa1,167.8
Cao nhất1,177.8
Thấp nhất1,165.8
KLGD171,101
OI27,260
Basis-1.11
NN mua3,817
NN bán12,890
Cao nhất NY1,172.8
Thấp nhất NY1,074.8
KLBQ NY82,317
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
18/01/2024 | 1,167.8 | 1,172.8 | 171,101 | 6.80 (0.58%) |
17/01/2024 | 1,171.2 | 1,166.0 | 228,003 | -6 (-0.51%) |
16/01/2024 | 1,158.1 | 1,172.0 | 175,919 | 9.30 (0.80%) |
15/01/2024 | 1,171.2 | 1,162.7 | 168,199 | -3.20 (-0.27%) |
12/01/2024 | 1,166.0 | 1,165.9 | 292,209 | -2.20 (-0.19%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
20/05/2025 | VN30F1M | 1,384.0 | 1,408.0 | 237,729 | 27.90 (2.02%) |
20/05/2025 | VN30F2M | 1,382.2 | 1,410.0 | 926 | 30.80 (2.23%) |
20/05/2025 | VN30F1Q | 1,382.4 | 1,402.9 | 117 | 21.40 (1.55%) |
20/05/2025 | VN30F2Q | 1,381.5 | 1,406.5 | 183 | 26.40 (1.91%) |
20/05/2025 | VN30F2506 | 1,384.0 | 1,408.0 | 237,729 | 27.90 (2.02%) |
20/05/2025 | 41I1F7000 | 1,382.2 | 1,410.0 | 926 | 30.80 (2.23%) |
20/05/2025 | VN30F2509 | 1,382.4 | 1,402.9 | 117 | 21.40 (1.55%) |
20/05/2025 | VN30F2512 | 1,381.5 | 1,406.5 | 183 | 26.40 (1.91%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 50.64% |
2 | CK Đại Nam (DNSE) | 16.72% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 5.52% |
4 | CK Tp. HCM (HSC) | 5.50% |
5 | CK MB (MBS) | 4.88% |
6 | CK SSI (SSI) | 3.11% |
7 | CK Phú Hưng (PHS) | 2.53% |
8 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 2.39% |
9 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.29% |
10 | CK FPT (FPTS) | 2% |
Tháng ĐH: | 01/2024 | ||||||
Ngày GDĐT: | 17/11/2023 | ||||||
Ngày GDCC: | 18/01/2024 | ||||||
Ngày TTCC: | 19/01/2024 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|