HĐTL chỉ số VN30 tháng 11/2023 (HNX: VN30F2311)
VN30 Index Futures November 2023
1125,10
Mở cửa1,129.0
Cao nhất1,133.0
Thấp nhất1,122.2
KLGD190,940
OI24,803
Basis-7.50
NN mua4,034
NN bán10,336
Cao nhất NY1,190.0
Thấp nhất NY1,039.7
KLBQ NY149,613
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
16/11/2023 | 1,129.0 | 1,125.1 | 190,940 | -8.90 (-0.78%) |
15/11/2023 | 1,141.6 | 1,134.0 | 277,111 | 14 (1.25%) |
14/11/2023 | 1,115.8 | 1,120.0 | 273,186 | 13 (1.17%) |
13/11/2023 | 1,110.4 | 1,107.0 | 283,589 | -1.50 (-0.14%) |
10/11/2023 | 1,115.1 | 1,108.5 | 322,139 | -16.50 (-1.47%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
10/10/2024 | VN30F1M | 1,363.3 | 1,366.2 | 208,963 | 7.90 (0.58%) |
10/10/2024 | VN30F2M | 1,364.0 | 1,366.2 | 828 | 6.20 (0.46%) |
10/10/2024 | VN30F1Q | 1,362.7 | 1,365.9 | 46 | 7.90 (0.58%) |
10/10/2024 | VN30F2Q | 1,362.3 | 1,366.0 | 120 | 9.90 (0.73%) |
10/10/2024 | VN30F2410 | 1,363.3 | 1,366.2 | 208,963 | 7.90 (0.58%) |
10/10/2024 | VN30F2411 | 1,364.0 | 1,366.2 | 828 | 6.20 (0.46%) |
10/10/2024 | VN30F2412 | 1,362.7 | 1,365.9 | 46 | 7.90 (0.58%) |
10/10/2024 | VN30F2503 | 1,362.3 | 1,366.0 | 120 | 9.90 (0.73%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 58.83% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 6.56% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 5.10% |
4 | CK Đại Nam (DNSE) | 4.62% |
5 | CK SSI (SSI) | 3.90% |
6 | CK MB (MBS) | 3.84% |
7 | CK Phú Hưng (PHS) | 3.29% |
8 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.20% |
9 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.45% |
10 | CK FPT (FPTS) | 1.87% |
Tháng ĐH: | 11/2023 | ||||||
Ngày GDĐT: | 22/09/2023 | ||||||
Ngày GDCC: | 16/11/2023 | ||||||
Ngày TTCC: | 17/11/2023 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|