HĐTL chỉ số VN30 tháng 07/2023 (HNX: VN30F2307)
VN30 Index Futures July 2023
1165,10
Mở cửa1,163.1
Cao nhất1,165.7
Thấp nhất1,159.0
KLGD123,619
OI30,874
Basis-3.16
NN mua3,077
NN bán9,413
Cao nhất NY1,165.1
Thấp nhất NY1,052.2
KLBQ NY92,502
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
20/07/2023 | 1,163.1 | 1,165.1 | 123,619 | 1 (0.09%) |
19/07/2023 | 1,167.8 | 1,164.1 | 123,478 | -0.90 (-0.08%) |
18/07/2023 | 1,162.0 | 1,165.0 | 143,179 | 3.20 (0.28%) |
17/07/2023 | 1,161.0 | 1,161.8 | 136,253 | -0.30 (-0.03%) |
14/07/2023 | 1,157.9 | 1,162.1 | 180,895 | 7.10 (0.61%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
13/09/2024 | VN30F1M | 1,299.3 | 1,294.1 | 193,614 | -3.40 (-0.26%) |
13/09/2024 | VN30F2M | 1,302.7 | 1,296.4 | 1,117 | -6.50 (-0.50%) |
13/09/2024 | VN30F1Q | 1,296.5 | 1,292.7 | 459 | -1.80 (-0.14%) |
13/09/2024 | VN30F2Q | 1,298.3 | 1,292.7 | 22 | -4.20 (-0.32%) |
13/09/2024 | VN30F2409 | 1,299.3 | 1,294.1 | 193,614 | -3.40 (-0.26%) |
13/09/2024 | VN30F2410 | 1,302.7 | 1,296.4 | 1,117 | -6.50 (-0.50%) |
13/09/2024 | VN30F2412 | 1,296.5 | 1,292.7 | 459 | -1.80 (-0.14%) |
13/09/2024 | VN30F2503 | 1,298.3 | 1,292.7 | 22 | -4.20 (-0.32%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 58.83% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 6.56% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 5.10% |
4 | CK Đại Nam (DNSE) | 4.62% |
5 | CK SSI (SSI) | 3.90% |
6 | CK MB (MBS) | 3.84% |
7 | CK Phú Hưng (PHS) | 3.29% |
8 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.20% |
9 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.45% |
10 | CK FPT (FPTS) | 1.87% |
Tháng ĐH: | 07/2023 | ||||||
Ngày GDĐT: | 19/05/2023 | ||||||
Ngày GDCC: | 20/07/2023 | ||||||
Ngày TTCC: | 21/07/2023 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|