HĐTL chỉ số VN30 tháng 06/2023 (HNX: VN30F2306)
VN30 Index Futures June 2023
1109,30
Mở cửa1,110.0
Cao nhất1,118.0
Thấp nhất1,108.2
KLGD149,860
OI28,026
Basis0.73
NN mua2,598
NN bán6,036
Cao nhất NY1,115.5
Thấp nhất NY880.4
KLBQ NY20,553
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
15/06/2023 | 1,110.0 | 1,109.3 | 149,860 | -2.80 (-0.25%) |
14/06/2023 | 1,115.7 | 1,112.1 | 184,853 | -3.40 (-0.30%) |
13/06/2023 | 1,109.0 | 1,115.5 | 172,871 | 7.20 (0.65%) |
12/06/2023 | 1,098.3 | 1,108.3 | 157,940 | 13 (1.19%) |
09/06/2023 | 1,089.3 | 1,095.3 | 145,563 | 6.30 (0.58%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
05/12/2023 | VN30F1M | 1,105.7 | 1,099.0 | 217,064 | -8 (-0.72%) |
05/12/2023 | VN30F2M | 1,105.0 | 1,097.9 | 365 | -7.80 (-0.71%) |
05/12/2023 | VN30F1Q | 1,102.8 | 1,094.0 | 86 | -10.30 (-0.93%) |
05/12/2023 | VN30F2Q | 1,100.1 | 1,093.4 | 66 | -12 (-1.09%) |
05/12/2023 | VN30F2312 | 1,105.7 | 1,099.0 | 217,064 | -8 (-0.72%) |
05/12/2023 | VN30F2401 | 1,105.0 | 1,097.9 | 365 | -7.80 (-0.71%) |
05/12/2023 | VN30F2403 | 1,102.8 | 1,094.0 | 86 | -10.30 (-0.93%) |
05/12/2023 | VN30F2406 | 1,100.1 | 1,093.4 | 66 | -12 (-1.09%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 56.16% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 12.36% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 4.58% |
4 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 4.43% |
5 | CK SSI (SSI) | 3.75% |
6 | CK AIS (DDS) | 2.99% |
7 | CK Phú Hưng (PHS) | 2.66% |
8 | CK MB (MBS) | 2.51% |
9 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.19% |
10 | CK FPT (FPTS) | 1.47% |
Tháng ĐH: | 06/2023 | ||||||
Ngày GDĐT: | 21/10/2022 | ||||||
Ngày GDCC: | 15/06/2023 | ||||||
Ngày TTCC: | 16/06/2023 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|