HĐTL chỉ số VN30 tháng 04/2023 (HNX: VN30F2304)
VN30 Index Futures April 2023
1053,90
Mở cửa1,055.0
Cao nhất1,055.4
Thấp nhất1,048.6
KLGD149,234
OI31,298
Basis0.29
NN mua3,177
NN bán12,321
Cao nhất NY1,086.5
Thấp nhất NY1,004.8
KLBQ NY133,122
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
20/04/2023 | 1,055.0 | 1,053.9 | 149,234 | -1.10 (-0.10%) |
19/04/2023 | 1,062.5 | 1,055.0 | 125,335 | -8 (-0.75%) |
18/04/2023 | 1,065.4 | 1,063.0 | 159,476 | -1.50 (-0.14%) |
17/04/2023 | 1,062.4 | 1,064.5 | 183,714 | 1.40 (0.13%) |
14/04/2023 | 1,072.0 | 1,063.1 | 209,116 | -6.90 (-0.64%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
24/04/2024 | VN30F1M | 1,208.0 | 1,230.5 | 297,553 | 29.90 (2.49%) |
24/04/2024 | VN30F2M | 1,214.0 | 1,233.3 | 1,078 | 30.20 (2.51%) |
24/04/2024 | VN30F1Q | 1,211.0 | 1,237.4 | 190 | 35.30 (2.94%) |
24/04/2024 | VN30F2Q | 1,212.1 | 1,242.0 | 35 | 36.80 (3.05%) |
24/04/2024 | VN30F2405 | 1,208.0 | 1,230.5 | 297,553 | 29.90 (2.49%) |
24/04/2024 | VN30F2406 | 1,214.0 | 1,233.3 | 1,078 | 30.20 (2.51%) |
24/04/2024 | VN30F2409 | 1,211.0 | 1,237.4 | 190 | 35.30 (2.94%) |
24/04/2024 | VN30F2412 | 1,212.1 | 1,242.0 | 35 | 36.80 (3.05%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 59.16% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 11.25% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 4.28% |
4 | CK SSI (SSI) | 4.09% |
5 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.94% |
6 | CK Phú Hưng (PHS) | 2.66% |
7 | CK MB (MBS) | 2.55% |
8 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.27% |
9 | CK AIS (DDS) | 1.72% |
10 | CK FPT (FPTS) | 1.54% |
Tháng ĐH: | 04/2023 | ||||||
Ngày GDĐT: | 17/02/2023 | ||||||
Ngày GDCC: | 20/04/2023 | ||||||
Ngày TTCC: | 21/04/2023 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|