HĐTL chỉ số VN30 tháng 3/2023 (HNX: VN30F2303)
VN30 Index Futures March 2023
1078,40
-6,60 -0,61
02/02/2023 14:59
Mở cửa1,089.5
Cao nhất1,097.4
Thấp nhất1,078.4
KLGD1,180
OI863
Basis-15.08
NN mua250
NN bán104
Cao nhất NY1,283.5
Thấp nhất NY878.5
KLBQ NY234
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
02/02/2023 | 1,089.5 | 1,078.4 | 1,180 | -6.60 (-0.61%) |
01/02/2023 | 1,126.8 | 1,085.0 | 812 | -38.60 (-3.44%) |
31/01/2023 | 1,105.5 | 1,123.6 | 586 | 15.20 (1.37%) |
30/01/2023 | 1,122.0 | 1,108.4 | 516 | -16.70 (-1.48%) |
27/01/2023 | 1,135.1 | 1,125.1 | 637 | 6.20 (0.55%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
02/02/2023 | VN30F1M | 1,090.3 | 1,088.0 | 353,621 | -0.50 (-0.05%) |
02/02/2023 | VN30F2M | 1,089.5 | 1,078.4 | 1,180 | -6.60 (-0.61%) |
02/02/2023 | VN30F1Q | 1,075.0 | 1,072.0 | 67 | -2.20 (-0.20%) |
02/02/2023 | VN30F2Q | 1,067.5 | 1,067.4 | 112 | 1.90 (0.18%) |
02/02/2023 | VN30F2302 | 1,090.3 | 1,088.0 | 353,621 | -0.50 (-0.05%) |
02/02/2023 | VN30F2303 | 1,089.5 | 1,078.4 | 1,180 | -6.60 (-0.61%) |
02/02/2023 | VN30F2306 | 1,075.0 | 1,072.0 | 67 | -2.20 (-0.20%) |
02/02/2023 | VN30F2309 | 1,067.5 | 1,067.4 | 112 | 1.90 (0.18%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 57.91% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 11.89% |
3 | CK SSI (SSI) | 5.44% |
4 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 4.46% |
5 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 3.42% |
6 | CK MB (MBS) | 2.92% |
7 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.74% |
8 | CK FPT (FPTS) | 1.85% |
9 | CK Phú Hưng (PHS) | 1.75% |
10 | CK BIDV (BSC) | 1.65% |
Tháng ĐH: | 03/2023 | ||||||
Ngày GDĐT: | 22/07/2022 | ||||||
Ngày GDCC: | 16/03/2023 | ||||||
Ngày TTCC: | 17/03/2023 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|