HĐTL chỉ số VN30 tháng 02/2023 (HNX: VN30F2302)
VN30 Index Futures February 2023
1052,30
Mở cửa1,041.9
Cao nhất1,053.7
Thấp nhất1,038.6
KLGD240,686
OI28,468
Basis-2.96
NN mua2,835
NN bán10,020
Cao nhất NY1,127.0
Thấp nhất NY985.0
KLBQ NY108,795
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
16/02/2023 | 1,041.9 | 1,052.3 | 240,686 | 15.30 (1.48%) |
15/02/2023 | 1,030.6 | 1,037.0 | 348,395 | 6.10 (0.59%) |
14/02/2023 | 1,040.8 | 1,030.9 | 276,784 | -7.70 (-0.74%) |
13/02/2023 | 1,042.0 | 1,038.6 | 289,504 | -6.40 (-0.61%) |
10/02/2023 | 1,056.0 | 1,045.0 | 267,210 | -12 (-1.14%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
25/04/2024 | VN30F1M | 1,226.8 | 1,227.0 | 244,018 | -3.50 (-0.28%) |
25/04/2024 | VN30F2M | 1,229.0 | 1,230.0 | 632 | -3.30 (-0.27%) |
25/04/2024 | VN30F1Q | 1,231.0 | 1,232.1 | 70 | -5.30 (-0.43%) |
25/04/2024 | VN30F2Q | 1,233.5 | 1,233.8 | 23 | -8.20 (-0.66%) |
25/04/2024 | VN30F2405 | 1,226.8 | 1,227.0 | 244,018 | -3.50 (-0.28%) |
25/04/2024 | VN30F2406 | 1,229.0 | 1,230.0 | 632 | -3.30 (-0.27%) |
25/04/2024 | VN30F2409 | 1,231.0 | 1,232.1 | 70 | -5.30 (-0.43%) |
25/04/2024 | VN30F2412 | 1,233.5 | 1,233.8 | 23 | -8.20 (-0.66%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 59.16% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 11.25% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 4.28% |
4 | CK SSI (SSI) | 4.09% |
5 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.94% |
6 | CK Phú Hưng (PHS) | 2.66% |
7 | CK MB (MBS) | 2.55% |
8 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.27% |
9 | CK AIS (DDS) | 1.72% |
10 | CK FPT (FPTS) | 1.54% |
Tháng ĐH: | 02/2023 | ||||||
Ngày GDĐT: | 16/12/2022 | ||||||
Ngày GDCC: | 16/02/2023 | ||||||
Ngày TTCC: | 17/02/2023 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|