HĐTL chỉ số VN30 tháng 10/2022 (HNX: VN30F2210)
VN30 Index Futures October 2022
Ngừng giao dịch
1058,00
5,00 0,47
20/10/2022 14:59
Mở cửa1,045.6
Cao nhất1,059.7
Thấp nhất1,039.7
KLGD279,390
OI30,836
Basis4.74
NN mua4,376
NN bán9,072
Cao nhất NY1,299.0
Thấp nhất NY989.0
KLBQ NY197,846
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
20/10/2022 | 1,045.6 | 1,058.0 | 279,390 | 5 (0.47%) |
19/10/2022 | 1,058.7 | 1,053.0 | 330,140 | -4.90 (-0.46%) |
18/10/2022 | 1,056.5 | 1,057.9 | 350,908 | 7.90 (0.75%) |
17/10/2022 | 1,036.0 | 1,050.0 | 308,081 | 2 (0.19%) |
14/10/2022 | 1,060.6 | 1,048.0 | 299,910 | 8.40 (0.81%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
02/02/2023 | VN30F1M | 1,090.3 | 1,088.0 | 353,621 | -0.50 (-0.05%) |
02/02/2023 | VN30F2M | 1,089.5 | 1,078.4 | 1,180 | -6.60 (-0.61%) |
02/02/2023 | VN30F1Q | 1,075.0 | 1,072.0 | 67 | -2.20 (-0.20%) |
02/02/2023 | VN30F2Q | 1,067.5 | 1,067.4 | 112 | 1.90 (0.18%) |
02/02/2023 | VN30F2302 | 1,090.3 | 1,088.0 | 353,621 | -0.50 (-0.05%) |
02/02/2023 | VN30F2303 | 1,089.5 | 1,078.4 | 1,180 | -6.60 (-0.61%) |
02/02/2023 | VN30F2306 | 1,075.0 | 1,072.0 | 67 | -2.20 (-0.20%) |
02/02/2023 | VN30F2309 | 1,067.5 | 1,067.4 | 112 | 1.90 (0.18%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 57.91% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 11.89% |
3 | CK SSI (SSI) | 5.44% |
4 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 4.46% |
5 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 3.42% |
6 | CK MB (MBS) | 2.92% |
7 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.74% |
8 | CK FPT (FPTS) | 1.85% |
9 | CK Phú Hưng (PHS) | 1.75% |
10 | CK BIDV (BSC) | 1.65% |
Tháng ĐH: | 10/2022 | ||||||
Ngày GDĐT: | 19/08/2022 | ||||||
Ngày GDCC: | 20/10/2022 | ||||||
Ngày TTCC: | 21/10/2022 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|