HĐTL chỉ số VN30 tháng 04/2021 (HNX: VN30F2104)
VN30 Index Futures April 2021
1283,90
Mở cửa1,294.8
Cao nhất1,298.9
Thấp nhất1,282.5
KLGD154,811
OI21,880
Basis-0.30
NN mua2,786
NN bán4,431
Cao nhất NY1,292.0
Thấp nhất NY1,162.0
KLBQ NY76,368
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
15/04/2021 | 1,294.8 | 1,283.9 | 154,811 | -8.10 (-0.63%) |
14/04/2021 | 1,268.1 | 1,292.0 | 176,458 | 21 (1.65%) |
13/04/2021 | 1,280.3 | 1,271.0 | 190,047 | -3.60 (-0.28%) |
12/04/2021 | 1,260.9 | 1,274.6 | 123,106 | 22.70 (1.81%) |
09/04/2021 | 1,244.6 | 1,251.9 | 113,707 | 8.70 (0.70%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
28/03/2024 | VN30F1M | 1,294.5 | 1,306.9 | 196,706 | 18.90 (1.47%) |
28/03/2024 | VN30F2M | 1,296.3 | 1,306.4 | 499 | 17.80 (1.38%) |
28/03/2024 | VN30F1Q | 1,296.0 | 1,306.0 | 142 | 15.80 (1.22%) |
28/03/2024 | VN30F2Q | 1,296.0 | 1,306.0 | 68 | 16.10 (1.25%) |
28/03/2024 | VN30F2404 | 1,294.5 | 1,306.9 | 196,706 | 18.90 (1.47%) |
28/03/2024 | VN30F2405 | 1,296.3 | 1,306.4 | 499 | 17.80 (1.38%) |
28/03/2024 | VN30F2406 | 1,296.0 | 1,306.0 | 142 | 15.80 (1.22%) |
28/03/2024 | VN30F2409 | 1,296.0 | 1,306.0 | 68 | 16.10 (1.25%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 59.16% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 11.25% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 4.28% |
4 | CK SSI (SSI) | 4.09% |
5 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.94% |
6 | CK Phú Hưng (PHS) | 2.66% |
7 | CK MB (MBS) | 2.55% |
8 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.27% |
9 | CK AIS (DDS) | 1.72% |
10 | CK FPT (FPTS) | 1.54% |
Tháng ĐH: | 04/2021 | ||||||
Ngày GDĐT: | 19/02/2021 | ||||||
Ngày GDCC: | 15/04/2021 | ||||||
Ngày TTCC: | 16/04/2021 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|