HĐTL chỉ số VN30 tháng 11/2020 (HNX: VN30F2011)
VN30 Index Futures November 2020
944,20
Mở cửa935.9
Cao nhất946.3
Thấp nhất935.4
KLGD82,732
OI-
Basis-0.72
NN mua1,132
NN bán2,138
Cao nhất NY944.2
Thấp nhất NY844.2
KLBQ NY75,516
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
19/11/2020 | 935.9 | 944.2 | 82,732 | 8.20 (0.88%) |
18/11/2020 | 938.0 | 936.0 | 146,005 | -2 (-0.21%) |
17/11/2020 | 918.0 | 938.0 | 124,391 | 21.10 (2.30%) |
16/11/2020 | 941.0 | 916.9 | 183,716 | -19 (-2.03%) |
13/11/2020 | 927.1 | 935.9 | 90,068 | 8 (0.86%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
19/04/2024 | VN30F1M | 1,200.5 | 1,191.7 | 343,787 | -19.30 (-1.59%) |
19/04/2024 | VN30F2M | 1,204.4 | 1,196.0 | 811 | -16.50 (-1.36%) |
19/04/2024 | VN30F1Q | 1,207.0 | 1,198.4 | 195 | -26 (-2.12%) |
19/04/2024 | VN30F2Q | 1,208.7 | 1,198.0 | 98 | -18.60 (-1.53%) |
19/04/2024 | VN30F2405 | 1,200.5 | 1,191.7 | 343,787 | -19.30 (-1.59%) |
19/04/2024 | VN30F2406 | 1,204.4 | 1,196.0 | 811 | -16.50 (-1.36%) |
19/04/2024 | VN30F2409 | 1,207.0 | 1,198.4 | 195 | -26 (-2.12%) |
19/04/2024 | VN30F2412 | 1,208.7 | 1,198.0 | 98 | -18.60 (-1.53%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 59.16% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 11.25% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 4.28% |
4 | CK SSI (SSI) | 4.09% |
5 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.94% |
6 | CK Phú Hưng (PHS) | 2.66% |
7 | CK MB (MBS) | 2.55% |
8 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.27% |
9 | CK AIS (DDS) | 1.72% |
10 | CK FPT (FPTS) | 1.54% |
Tháng ĐH: | 11/2020 | ||||||
Ngày GDĐT: | 18/09/2020 | ||||||
Ngày GDCC: | 19/11/2020 | ||||||
Ngày TTCC: | 20/11/2020 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|