HĐTL chỉ số VN30 tháng 11/2018 (HNX: VN30F1811)
VN30 Index Futures November 2018
864,40
Mở cửa870.0
Cao nhất873.3
Thấp nhất862.5
KLGD55,545
OI-
Basis-0.58
NN mua169
NN bán70
Cao nhất NY988.9
Thấp nhất NY864.4
KLBQ NY73,296
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
15/11/2018 | 870.0 | 864.4 | 55,545 | -6.10 (-0.70%) |
14/11/2018 | 870.4 | 871.0 | 117,102 | -1.80 (-0.21%) |
13/11/2018 | 867.1 | 872.8 | 138,814 | -12.20 (-1.38%) |
12/11/2018 | 879.0 | 885.0 | 127,313 | 5 (0.57%) |
09/11/2018 | 893.0 | 880.0 | 132,579 | -13.60 (-1.52%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
21/03/2025 | VN30F1M | 1,375.0 | 1,373.9 | 140,468 | 1.10 (0.08%) |
21/03/2025 | VN30F2M | 1,375.0 | 1,373.0 | 85 | -6.50 (-0.47%) |
21/03/2025 | VN30F1Q | 1,370.0 | 1,368.0 | 142 | -2.90 (-0.21%) |
21/03/2025 | VN30F2Q | 1,373.0 | 1,370.6 | 52 | (%) |
21/03/2025 | VN30F2504 | 1,375.0 | 1,373.9 | 140,468 | 1.10 (0.08%) |
21/03/2025 | VN30F2505 | 1,375.0 | 1,373.0 | 85 | -6.50 (-0.47%) |
21/03/2025 | VN30F2506 | 1,370.0 | 1,368.0 | 142 | -2.90 (-0.21%) |
21/03/2025 | VN30F2509 | 1,373.0 | 1,370.6 | 52 | (%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 58.09% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 6.34% |
3 | CK Đại Nam (DNSE) | 6.14% |
4 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 4.98% |
5 | CK MB (MBS) | 4.27% |
6 | CK SSI (SSI) | 3.58% |
7 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.12% |
8 | CK Phú Hưng (PHS) | 2.88% |
9 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.42% |
10 | CK FPT (FPTS) | 2.06% |
Tháng ĐH: | 11/2018 | ||||||
Ngày GDĐT: | 21/09/2018 | ||||||
Ngày GDCC: | 15/11/2018 | ||||||
Ngày TTCC: | 16/11/2018 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|