Chứng quyền CVRE01MBS22CE (HOSE: CVRE2210)

CW CVRE01MBS22CE

Ngừng giao dịch

500

40 (+8.70%)
05/12/2022 15:00

Mở cửa990

Cao nhất990

Thấp nhất500

Cao nhất NY1,640

Thấp nhất NY80

KLGD13,400

NN mua-

NN bán-

KLCPLH5,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở31,550

Giá thực hiện28,800

Hòa vốn **30,800

S-X *2,750

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: HPG (100.485) - FPT (84.842) - MBB (68.780) - VND (51.417) - TCB (50.470)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng

- Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

- Đại lý, môi giới, đấu giá

- Hoạt động tư vấn quản lý

- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

- Hoạt động dịch vụ trồng trọt, dịch vụ xử lý nước thải, rác thải...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
18/02/202516,850400 (+2.43%)10,881,800
17/02/202516,450-150 (-0.90%)6,732,800
14/02/202516,600-50 (-0.30%)5,337,400
13/02/202516,650250 (+1.52%)4,323,500
12/02/202516,400 (0.00%)2,712,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/05/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,050 đồng/CP
31/10/2018Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:225
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 22/01/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/02/2025
5 VPS (CK VPS) 20 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 07/02/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 13/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 13/01/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 30 0 14/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 40 0 04/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 03/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 17/01/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 17/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 03/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 13/02/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 10/02/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 11/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 24/01/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 50 0 06/02/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
02/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt, thông qua chủ trương thực hiện giao dịch với người có liên quan năm 2025
03/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
24/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
24/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
05/11/2024BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2024

CTCP Vincom Retail

Tên đầy đủ: CTCP Vincom Retail

Tên tiếng Anh: Vincom Retail Joint Stock Company

Tên viết tắt:VINCOM RETAIL.,JSC

Địa chỉ: Số 7 - Đường Bằng Lăng 1 - KĐT Vinhomes Riverside - P. Việt Hưng - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Phạm Thị Thu Hiền

Điện thoại: (84.24) 3974 9999

Fax: (84.24) 3974 8888

Email:ir@vincom.com.vn

Website:https://vincom.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Bất động sản

Ngày niêm yết: 06/11/2017

Vốn điều lệ: 23,288,184,100,000

Số CP niêm yết: 2,328,818,410

Số CP đang LH: 2,272,318,410

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0105850244

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0105850244

Ngày cấp: 11/04/2012

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

- Đại lý, môi giới, đấu giá

- Hoạt động tư vấn quản lý

- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

- Hoạt động dịch vụ trồng trọt, dịch vụ xử lý nước thải, rác thải...

- Ngày 11/04/2012: Công ty TNHH Vincom Retail được thành lập.

- Ngày 14/05/2013: Chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Vincom Retail.

- Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 9,303.8 tỷ đồng.

- Tháng 04/2014: Tăng vốn điều lệ lên 12,010.58 tỷ đồng.

- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 15,717,163,270,000 đồng.

- Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 21,091,724,950,000 đồng.

- Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 19,010,787,330,000 đồng.

- Ngày 06/11/2017:Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 33,800 đ/CP.

- Tháng 11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 23,288,184,100,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.