Hướng dẫn sử dụng

Chứng quyền VIB-HSC-MET01 (HOSE: CVIB2201)

CW VIB-HSC-MET01

Ngừng giao dịch

2,490

30 (+1.22%)
30/08/2023 15:00

Mở cửa2,500

Cao nhất2,500

Thấp nhất2,490

Cao nhất NY3,690

Thấp nhất NY1,830

KLGD106,000

NN mua-

NN bán-

KLCPLH7,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở20,000

Giá thực hiện20,500

Hòa vốn **19,838

S-X *4,039

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CVIB2201: CVIB2306 CSTB2322 CVIB2305 CVIB2302
Trending: HPG (93.407) - NVL (81.568) - DIG (76.502) - VND (69.099) - MBB (66.883)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng

- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước.

- Vay vốn của NHNN và của các tổ chức tín dụng khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn.

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá; thực hiện hoạt động bao thanh toán.

- Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế trong phạm vi do NHNN quy định...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
25/04/202421,150-250 (-1.17%)3,793,100
24/04/202421,400400 (+1.90%)4,443,600
23/04/202421,000-200 (-0.94%)6,476,700
22/04/202421,200100 (+0.47%)5,869,800
19/04/202421,100-400 (-1.86%)8,950,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/04/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 650 đồng/CP
19/01/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 600 đồng/CP
22/06/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
06/04/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
09/02/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 12/04/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 03/04/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/03/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 09/04/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 16/04/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 08/04/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 11/04/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/04/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2024
14 ACBS (CK ACB) 50 0 12/04/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 11/04/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 16/04/2024
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 12/04/2024
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/04/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 02/04/2024
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/04/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 08/04/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 16/04/2024
26 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 40 0 15/04/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
31 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
33 BOS (CK BOS) 40 0 04/04/2024
34 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
08/04/2024Nghị quyết HĐQT về thời gian và hình thức chi trả cổ tức
08/04/2024Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC chốt DSCĐ nhận cổ tức bằng tiền
08/04/2024Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC chốt DSCĐ thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ bất thường 2024
03/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
06/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam International Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:VIB

Địa chỉ: Tầng 1 (tầng trệt) và tầng 2 toà nhà Sailing Tower số 111A Pasteur - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Ân Thanh Sơn

Điện thoại: (84.28) 6299 9039

Fax: (84.28) 6299 9040

Email:vib@vib.com.vn

Website:https://www.vib.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 10/11/2020

Vốn điều lệ: 25,368,075,340,000

Số CP niêm yết: 2,536,807,534

Số CP đang LH: 2,536,807,534

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100233488

GPTL: 0060/NG-GP

Ngày cấp: 25/01/1996

GPKD: 0100233488

Ngày cấp: 14/02/1996

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước.

- Vay vốn của NHNN và của các tổ chức tín dụng khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn.

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá; thực hiện hoạt động bao thanh toán.

- Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế trong phạm vi do NHNN quy định...

- Ngày 18/09/1996: VIB được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 45.54 tỷ đồng.

- Tháng 01/1999: Tăng vốn điều lệ lên 70.73 tỷ đồng.

- Tháng 01/2001: Tăng vốn điều lệ lên 75.81 tỷ đồng.

- Tháng 11/2003: Tăng vốn điều lệ lên 175 tỷ đồng.

- Tháng 07/2004: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.

- Tháng 10/2005: Tăng vốn điều lệ lên 510 tỷ đồng. .

- Tháng 04/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Tháng 10/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 4,000 tỷ đồng.

- Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 4,250 tỷ đồng. .

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 4,845 tỷ đồng.

- Tháng 10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,644.42 tỷ đồng.

- Ngày 09/01/2017: Giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá tham chiếu 17,000 đồng/cp.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 7,834.67 tỷ đồng.

- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 9,244.91 tỷ đồng.

- Ngày 30/10/2020: Ngày hủy giao dịch trên Sàn UPCoM.

- Ngày 10/11/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 32,300 đ/CP .

- Ngày 28/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 11,093.87 tỷ đồng.

- Ngày 08/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 15,531.42 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 21,076.72 tỷ đồng.

- Tháng 09/2023: Tăng vốn điều lệ lên 25,368.07 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.