Chứng quyền.TPB.KIS.M.CA.T.02 (HOSE: CTPB2204)

CW.TPB.KIS.M.CA.T.02

Ngừng giao dịch

30

-10 (-25%)
24/03/2023 15:00

Mở cửa40

Cao nhất50

Thấp nhất30

Cao nhất NY990

Thấp nhất NY30

KLGD406,800

NN mua-

NN bán-

KLCPLH1,500,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở22,000

Giá thực hiện23,888

Hòa vốn **21,798

S-X *472

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: HPG (108.654) - MBB (85.947) - NVL (77.891) - FPT (77.220) - VCB (70.549)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng

- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi.

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn.

- Hoạt động bao thanh toán,...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/06/202513,45050 (+0.37%)635,900
18/06/202513,400-100 (-0.74%)5,248,200
17/06/202513,500200 (+1.50%)15,758,100
16/06/202513,300100 (+0.76%)8,624,300
13/06/202513,200-100 (-0.75%)15,361,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
13/05/2025Trả cổ tức năm 2025 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
23/09/2024Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
20/06/2024Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
09/06/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:3919
20/03/2023Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 11/06/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 13/06/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 04/06/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 15/04/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/06/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 02/06/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 26/05/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/06/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 16/06/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 13/06/2025
13 BSC (CK BIDV) 50 0 13/06/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/06/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 09/06/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 15/06/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 09/06/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/05/2025
19 MBKE (CK MBKE) 50 0 30/05/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/06/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 30/05/2025
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 13/06/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 26/05/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 06/06/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 06/06/2025
28 ABS (CK An Bình) 50 0 04/06/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 03/06/2025
30 APG (CK An Phát) 50 0 17/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 02/06/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 09/06/2025
33 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 29/05/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
35 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
36 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
18/06/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua hợp đồng, giao dịch nghiệp vụ phi tín dụng thuộc thẩm quyền của HĐQT
06/06/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua Hợp đồng, giao dịch với Công ty Cổ phần Quản lý quỹ Việt Cát
29/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
26/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc triển khai phương án chi trả cổ tức bằng tiền mặt năm 2025

Ngân hàng TMCP Tiên Phong

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Tiên Phong

Tên tiếng Anh: Tien Phong Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:TPBank

Địa chỉ: Tòa nhà TPBank - 57 Lý Thường Kiệt - P. Trần Hưng Đạo - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Lê Quang Tiến

Điện thoại: (84.24) 3768 8998

Fax: (84.24) 3768 8979

Email:info@tpbank.com.vn

Website:https://tpb.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 19/04/2018

Vốn điều lệ: 26,419,620,100,000

Số CP niêm yết: 2,641,956,196

Số CP đang LH: 2,641,956,196

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102744865

GPTL: 123/GP-NHNN

Ngày cấp: 05/05/2008

GPKD: 0102744865

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi.

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn.

- Hoạt động bao thanh toán,...

- Tháng 09/2008: Chính thức là công ty đại chúng.

- Tháng 12/2008: Nhận chứng chỉ ISO cho toàn bộ hoạt động, sản phẩm, dịch vụ của Tienphong Bank.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,250 tỷ đồng.

- Ngày 31/03/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1,750 tỷ đồng.

- Ngày 24/08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Ngày 22/12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Ngày 31/12/2012: Tăng vốn điều lệ lên 5,550 tỷ đồng.

- Ngày 25/08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,842,105,000,000 đồng.

- Ngày 19/04/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 32,000 đ/CP.

- Ngày 04/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 8,565,892,060,000 đồng.

- Ngày 24/03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 10,716,717,220,000 đồng.

- Tháng 11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 11,716,717,000,000 đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 15,817,555,000,000 đồng.

p>- Tháng 08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 22,016,350,090,000 đồng.p>- Ngày 31/07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 26,419,620,100,000 đồng.
Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Vietstock Mate