Hướng dẫn sử dụng

Chứng quyền TCB/BSC/C/6M/EU/Cash/2021-01 (HOSE: CTCB2111)

CW TCB/BSC/C/6M/EU/Cash/2021-01

Ngừng giao dịch

30

-20 (-40%)
04/04/2022 15:00

Mở cửa60

Cao nhất60

Thấp nhất30

Cao nhất NY2,800

Thấp nhất NY30

KLGD131,100

NN mua-

NN bán-

KLCPLH2,500,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở49,650

Giá thực hiện56,350

Hòa vốn **56,470

S-X *-6,700

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CTCB2111: SHS VIX
Trending: VND (132.426) - HPG (113.797) - NVL (110.511) - DIG (98.703) - MBB (72.317)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng

- Tín dụng doanh nghiệp

- Sản phẩm ngoại hối và quản trị rủi ro

- Dịch vụ thanh toán trong nước, quốc tế

- Dịch vụ bao thanh toán, dịch vụ bảo lãnh

- Bảo lãnh phá thành trái phiếu doanh nghiệp

- Homebanking...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202448,0002,450 (+5.38%)30,022,800
27/03/202445,550-400 (-0.87%)4,640,100
26/03/202445,9501,150 (+2.57%)7,755,900
25/03/202444,800-100 (-0.22%)10,737,400
22/03/202444,900-200 (-0.44%)10,791,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
05/07/2018Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:2
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 50 0 14/03/2024
2 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 21/03/2024
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 20/03/2024
4 VPS (CK VPS) 45 0 29/02/2024
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/01/2024
6 MBS (CK MB) 50 0 04/03/2024
7 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 15/03/2024
8 KIS (CK KIS) 50 0 05/03/2024
9 FPTS (CK FPT) 40 0 21/03/2024
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/03/2024
12 ACBS (CK ACB) 50 0 15/03/2024
13 BSC (CK BIDV) 50 0 07/03/2024
14 MBKE (CK MBKE) 50 0 20/03/2024
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 19/03/2024
16 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
17 SSV (CK Shinhan) 50 0 22/03/2024
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 20/03/2024
19 VIX (CK IB) 50 0 18/03/2024
20 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 22/03/2024
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
22 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 12/03/2024
23 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 19/03/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 04/03/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 19/03/2024
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/03/2024
27 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 50 0 18/03/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/03/2024
31 EVS (CK Everest) 50 0 18/03/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
33 BOS (CK BOS) 50 0 07/03/2024
34 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
05/03/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua phương án cơ cấu lại gắn với xử lý nợ xấu 2021-2025
08/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt giao dịch cấp hạn mức PSD cho TCB là người liên quan của TCB
05/03/2024Nghị quyết số 0086/2024/NQ-HĐQT-TCB về phê duyệt Thanh lý hợp đồng Ủy thác thu hồi nợ và các phụ lục liên quan đến HĐ Ủy thác và Ký hợp đồng ủy quyền xử lý nợ giữa Techcombank và TechAMC là NCLQ của Techcombank
29/02/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản năm 2024
27/02/2024Thông báo về ngày ĐKCC tham dự ĐHĐCĐ thường niên 2024

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:TECHCOMBANK

Địa chỉ: 191 Bà Triệu - P. Lê Đại Hành - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Thái Hà Linh

Điện thoại: (84.24) 3944 6368

Fax: (84.24) 3944 6362

Email:ho@techcombank.com.vn

Website:https://www.techcombank.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 04/06/2018

Vốn điều lệ: 35,225,108,110,000

Số CP niêm yết: 3,522,510,811

Số CP đang LH: 3,522,510,811

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100230800

GPTL: 0040/NH -GP

Ngày cấp: 06/08/1993

GPKD: 055697

Ngày cấp: 07/09/1993

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Tín dụng doanh nghiệp

- Sản phẩm ngoại hối và quản trị rủi ro

- Dịch vụ thanh toán trong nước, quốc tế

- Dịch vụ bao thanh toán, dịch vụ bảo lãnh

- Bảo lãnh phá thành trái phiếu doanh nghiệp

- Homebanking...

- Ngày 27/09/1993: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.

- Năm 1995: Tăng vốn điều lệ lên 51.49 tỷ đồng.

- Năm 1996: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Năm 1999: Tăng vốn điều lệ lên 80.02 tỷ đồng.

- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 85.25 tỷ đồng.

- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 102.34 tỷ đồng.

- Năm 2002: Tăng vốn điều lệ lên 104.43 tỷ đồng.

- Năm 2002: Tăng vốn điều lệ lên 127.98 tỷ đồng.

- Ngày 31/12/2003: Tăng vốn điều lệ lên 180 tỷ đồng.

- Ngày 30/06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 234 tỷ đồng.

- Ngày 02/08/2004: Tăng vốn điều lệ lên 252.25 tỷ đồng.

- Ngày 26/11/2004: Tăng vốn điều lệ lên 412.7 tỷ đồng.

- Ngày 21/07/2005: Tăng vốn điều lệ lên 453 tỷ đồng.

- Ngày 28/09/2005: Tăng vốn điều lệ lên 498 tỷ đồng.

- Ngày 28/10/2005: Tăng vốn điều lệ lên 555 tỷ đồng.

- Năm 2005: Kí kết hợp đồng cổ đông chiến lược với HSBC.

- Ngày 24/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,500 tỷ đồng.

- Tháng 09/2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,165 tỷ đồng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,342 tỷ đồng.

- Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 4,337 tỷ đồng.

- Tháng 09/2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,400 tỷ đồng.

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 6,932 tỷ đồng.

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 8,788.07 tỷ đồng.

- Tháng 04/2012: Tăng vốn điều lệ lên 8,848.07 tỷ đồng.

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 8,878.07 tỷ đồng.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 11,655.3 tỷ đồng.

- Ngày 04/06/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 128,000 đ/CP.

- Ngày 10/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 34,965.92 tỷ đồng.

- Ngày 12/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 35,001.39 tỷ đồng.

- Ngày 19/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 35,049.06 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 35,109.14 tỷ đồng.

- Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 35,172.38 tỷ đồng.

- Tháng 01/2024: Tăng vốn điều lệ lên 35,225.10 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.