Hướng dẫn sử dụng

Chứng quyền.STB.KIS.M.CA.T.22 (HOSE: CSTB2222)

CW.STB.KIS.M.CA.T.22

Ngừng giao dịch

1,000

-100 (-9.09%)
27/02/2023 15:00

Mở cửa1,030

Cao nhất1,050

Thấp nhất1,000

Cao nhất NY2,140

Thấp nhất NY210

KLGD131,500

NN mua130,800

NN bán400

KLCPLH5,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở23,600

Giá thực hiện20,222

Hòa vốn **24,222

S-X *3,378

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CSTB2222: C22 CMSN2307 ctcb2203 CTPB2401 PTI
Trending: VND (139.789) - NVL (116.689) - HPG (114.454) - DIG (93.508) - MBB (72.263)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng

- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi.

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn.

- Hoạt động bao thanh toán ...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202432,0001,100 (+3.56%)31,997,700
27/03/202430,900-100 (-0.32%)15,097,000
26/03/202431,000150 (+0.49%)19,270,400
25/03/202430,850-800 (-2.53%)25,048,000
22/03/202431,650150 (+0.48%)32,805,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
16/10/2015Trả cổ tức năm 2014 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 12%
16/10/2015Trả cổ tức năm 2013 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 8%
16/10/2015Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
16/10/2015Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8.75
29/11/2013Trả cổ tức đợt 1/2013 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 22/03/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 14/03/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 21/03/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 20/03/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 29/02/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/01/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 04/03/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 15/03/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 05/03/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 21/03/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/03/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 15/03/2024
14 BSC (CK BIDV) 50 0 07/03/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 20/03/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 19/03/2024
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 SSV (CK Shinhan) 50 0 22/03/2024
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 20/03/2024
20 VIX (CK IB) 50 0 18/03/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 22/03/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 12/03/2024
24 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 19/03/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 04/03/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 19/03/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/03/2024
28 ABS (CK An Bình) 50 0 18/03/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 18/03/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/03/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 18/03/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 07/03/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 18/03/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
12/03/2024Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi tên gọi, địa điểm và chi nhánh quản lý Phòng GD Trần Văn Kiểu
29/01/2024Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi địa điểm phòng giao dịch Đông Hòa
05/03/2024STB - Nghị quyết của Hội đồng quản trị Sacombank về công tác tổ chức họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm tài chính 2023
23/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên năm tài chính 2023
22/02/2024STB - CBTT Nghị quyết của HĐQT Sacombank về công tác tổ chức họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm tài chính 2023

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

Tên tiếng Anh: Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:SacomBank

Địa chỉ: Số 266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - P. Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Hà Văn Trung

Điện thoại: (84.28) 3932 0420

Fax: (84.28) 3932 0424

Email:hdqt-sacombank@hcm.vnn.vn

Website:https://www.sacombank.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 12/07/2006

Vốn điều lệ: 18,852,157,160,000

Số CP niêm yết: 1,885,215,716

Số CP đang LH: 1,885,215,716

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301103908

GPTL: 05/GP-UB

Ngày cấp: 01/03/1992

GPKD: 059002

Ngày cấp: 13/01/1992

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi.

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn.

- Hoạt động bao thanh toán ...

VP đại diện:

Chi nhánh Hà Nội: Số 66 Hòa Mã - P.Ngô Thị Nhậm - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội

- Ngày 05/12/1991: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín được thành lập.

- Ngày 21/12/1991: Chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.

- Năm 1998: Tăng vốn điều lệ lên 71 tỷ đồng.

- Năm 2006: Là ngân hàng TMCP đầu tiên tại Việt Nam tiên phong niêm yết cổ phiếu tại Sàn HOSE với vốn điều lệ là 2,080 tỷ đồng.

- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 4,449 tỷ đồng.

- Ngày 20/08/2008: Tăng vốn điều lệ lên 5,115.83 tỷ đồng.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 6,700.35 tỷ đồng.

- Ngày 16/11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 9,179.48 tỷ đồng.

- Ngày 06/07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 10,739.67 tỷ đồng.

- Ngày 11/07/2013: Tăng vốn điều lệ lên 12,425.11 tỷ đồng.

- Năm 2015: Sáp nhập Southern Bank (Ngân Hàng TMCP Phương Nam) vào SacomBank qua đó vốn điều lệ tăng lên 18,852.15 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.