Chứng quyền SHB/VPBANKS/C/EU/6M/CASH/24-01 (HOSE: CSHB2501)

CW SHB/VPBANKS/C/EU/6M/CASH/24-01

1,740

440 (+33.85%)
18/04/2025 15:00

Mở cửa1,440

Cao nhất1,740

Thấp nhất1,440

Cao nhất NY1,920

Thấp nhất NY750

KLGD119,800

NN mua-

NN bán-

KLCPLH5,000,000

Số ngày đến hạn67

Giá CK cơ sở12,850

Giá thực hiện11,000

Hòa vốn **13,051

S-X *2,935

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CSHB2501: CSHB2401 CSHB2403 SHB CSTB2402 CACB2403
Trending: HPG (193.143) - FPT (153.007) - MBB (107.700) - VIC (99.591) - VCB (95.581)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng

- Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn

- Cho vay tài trợ xuất nhập khẩu, cho vay hỗ trợ tiêu dùng

- Bảo lãnh vay vốn, bảo lãnh nộp thuế nhập khẩu

- Phát hành thư bảo lãnh trong nước

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
18/04/202512,850800 (+6.64%)156,329,700
17/04/202512,05050 (+0.42%)45,595,600
16/04/202512,000100 (+0.84%)44,580,900
15/04/202511,900-250 (-2.06%)58,398,700
14/04/202512,150 (0.00%)47,312,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
26/02/2025Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:11
18/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
24/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:18
23/11/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
11/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:105
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 40 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 24/03/2025
7 KIS (CK KIS) 50 0 21/03/2025
8 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 10 14/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 11/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 50 0 19/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 14/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 50 0 11/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
32 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 14/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
35 BOS (CK BOS) 50 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
18/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký hợp đồng hợp tác triển khai sản phẩm cho vay chứng khoán
02/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
21/02/2025Nghị quyết HĐQT về ngày đăng ký cuối cùng chốt danh sách cổ đông tham dự ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
01/04/2025Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2024
01/04/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024

Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội

Tên tiếng Anh: Saigon Hanoi Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:SAHABANK

Địa chỉ: Số 77 Trần Hưng Đạo - P. Trần Hưng Đạo - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Ngô Thu Hà

Điện thoại: (84.24) 3942 3388

Fax: (84.24) 3941 0844

Email:shbank@shb.com.vn

Website:https://www.shb.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 11/10/2021

Vốn điều lệ: 40,657,470,020,000

Số CP niêm yết: 4,065,747,002

Số CP đang LH: 4,065,250,816

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1800278630

GPTL: 1764/QÐ-NHNN

Ngày cấp: 11/09/2006

GPKD: 0103026080

Ngày cấp: 11/09/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn

- Cho vay tài trợ xuất nhập khẩu, cho vay hỗ trợ tiêu dùng

- Bảo lãnh vay vốn, bảo lãnh nộp thuế nhập khẩu

- Phát hành thư bảo lãnh trong nước

- Ngày 13/11/1993: Tiền thân là Ngân hàng TMCP Nông Thôn Nhơn Ái được thành lập theo giấy phép số 0041/NH /GP do Thống đốc Ngân hàng NNVN cấp.

- Ngày 20/01/2006: Thống Đốc Ngân hàng NNVN đã ký Quyết định số 93/QĐ-NHNN chuyển đổi mô hình hoạt động từ Ngân hàng TMCP Nông thôn sang Ngân hàng TMCP với vốn điều lệ là 500 tỷ đồng.

- Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Năm 2009: Ngân hàng chính thức niêm yết trên Sở GDCK Hà Nội với mã CK đăng ký là SHB.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,497.51 tỷ đồng.

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 4,815.79 tỷ đồng.

- Ngày 28/08/2012: Ngân Hàng TMCP Nhà Hà Nội (HBB) chính thức sáp nhập vào Ngân Hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) theo quyết định số 1559/QĐ-NHNN ngày 07/08/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

- Tháng 10/2012: Tăng vốn điều lệ lên 8,865.79 tỷ đồng.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 9,485.94 tỷ đồng.

- Tháng 06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 11,196.89 tỷ đồng.

- Tháng 03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 12,036.16 tỷ đồng.

- Tháng 05/2019: Tăng vốn điều lệ lên 17,510.09 tỷ đồng.

- Tháng 08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 19,260.48 tỷ đồng.

- Ngày 05/10/2021: Ngày giao dịch cuối cùng trên HNX để chuyển sang HOSE .

- Ngày 11/10/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 26,673.69 tỷ đồng.

- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 30,673.83 tỷ đồng.

- Tháng 09/2023: Tăng vốn điều lệ lên 36,193.98 tỷ đồng.

- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 36,629.08 tỷ đồng.

- Tháng 04/2025: Tăng vốn điều lệ lên 40,657.47 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Vietstock Mate