Chứng quyền MWG/ACBS/Call/EU/Cash/9M/32 (HOSE: CMWG2302)
CW MWG/ACBS/Call/EU/Cash/9M/32
10
Mở cửa10
Cao nhất20
Thấp nhất10
Cao nhất NY1,680
Thấp nhất NY10
KLGD1,229,100
NN mua-
NN bán-
KLCPLH12,000,000
Số ngày đến hạn-
Giá CK cơ sở38,200
Giá thực hiện50,000
Hòa vốn **49,584
S-X *-11,325
Trạng thái CWOTM
- Môi giới chứng khoán
- Tự doanh
- Bảo lãnh phát hành
- Tư vấn và lưu ký chứng khoán
- Cung cấp các sản phẩm khác về Tư vấn tài chính Doanh nghiệp: Tư vấn mua lại và sáp nhập doanh nghiệp; Tư vấn niêm yết chứng khoán; ...
14/08/2024 | Báo cáo tỷ lệ vốn khả dụng tháng 6 năm 2024 |
14/08/2024 | Điều lệ năm 2024 |
14/08/2024 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024 |
14/08/2024 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
14/08/2024 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
Tên đầy đủ: Công ty TNHH Chứng khoán ACB
Tên tiếng Anh: ACB Securities Ltd., Co
Tên viết tắt:ACBS
Địa chỉ: Tầng 3 - Tòa nhà Léman Luxury - Số 117 Nguyễn Đình Chiểu - P. Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Nguyệt
Điện thoại: (84.28) 5404 3054
Fax: (84.28) 5404 3085
Email:acbs@acbs.com.vn
Website:https://www.acbs.com.vn
Sàn giao dịch: Khác
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết:
Vốn điều lệ: 3,000,000,000,000
Số CP niêm yết: 150,000,000
Số CP đang LH: 150,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0302030508
GPTL: 06/GPHÐKD
Ngày cấp: 29/06/2000
GPKD: 4104000006
Ngày cấp: 30/06/2000
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Môi giới chứng khoán
- Tự doanh
- Bảo lãnh phát hành
- Tư vấn và lưu ký chứng khoán
- Cung cấp các sản phẩm khác về Tư vấn tài chính Doanh nghiệp: Tư vấn mua lại và sáp nhập doanh nghiệp; Tư vấn niêm yết chứng khoán; ...
- CTy được thành lập vào tháng 06/2000 với hình thức CTy TNHH, với 100% là vốn của Ngân hàng TMCP Á Châu
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.