Chứng quyền MWG/VCSC/M/Au/T/A5 (HOSE: CMWG2108)

CW MWG/VCSC/M/Au/T/A5

Ngừng giao dịch

1,470

-30 (-2%)
10/03/2022 15:00

Mở cửa1,690

Cao nhất1,690

Thấp nhất1,410

Cao nhất NY4,950

Thấp nhất NY1,380

KLGD35,700

NN mua-

NN bán-

KLCPLH2,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở133,500

Giá thực hiện126,000

Hòa vốn **133,350

S-X *7,500

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
- Môi giới chứng khoán
- Ngân hàng đầu tư
- Dịch vụ tài chính
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
25/04/202536,350-400 (-1.09%)6,206,800
24/04/202536,750450 (+1.24%)6,724,600
23/04/202536,300500 (+1.40%)4,626,300
22/04/202535,800100 (+0.28%)15,018,300
21/04/202535,700-1,350 (-3.64%)16,991,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/02/2025Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 250 đồng/CP
12/09/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
15/08/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 400 đồng/CP
15/05/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
27/12/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 24/03/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 21/03/2025
9 ACBS (CK ACB) 50 0 10/04/2025
10 FPTS (CK FPT) 50 0 14/04/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
14 VIX (CK IB) 50 0 11/04/2025
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/04/2025
17 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/04/2025
18 MBKE (CK MBKE) 50 0 19/03/2025
19 SSV (CK Shinhan) 50 0 14/04/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 14/04/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 11/04/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 14/04/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
34 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
19/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
03/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
07/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
20/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc tạm ứng cổ tức đợt 1 năm 2025 (đính chính)
20/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc tạm ứng cổ tức đợt 1 năm 2025

CTCP Chứng khoán Vietcap

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Vietcap

Tên tiếng Anh: Vietcap Securities Joint Stock Company

Tên viết tắt:Vietcap

Địa chỉ: Tầng 15 - Tháp Tài chính Bitexco - Số 2 Hải Triều - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Đinh Quang Hoàn

Điện thoại: (84- 28) 8882 6868

Fax: (84 -28) 3914 4531

Email:info@vietcap.com.vn

Website:https://www.vietcap.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 07/07/2017

Vốn điều lệ: 7,180,994,800,000

Số CP niêm yết: 718,099,480

Số CP đang LH: 718,099,480

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0305299779

GPTL: 68/UBCK-GP

Ngày cấp: 06/08/2007

GPKD: 68/UBCK-GP

Ngày cấp: 06/11/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán
- Ngân hàng đầu tư
- Dịch vụ tài chính

- Tháng 11/2007: VCSC được thành lập và chính thức đi vào hoạt động. Tăng vốn điều lệ lên 360 tỷ đồng.
- Năm 2009-2010: Tăng vốn điều lệ lên 378 tỷ đồng.
- Năm 2011-2013: Tăng vốn điều lệ lên 398.4 tỷ đồng.
- Năm 2014-2015: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.
- Năm 2017-2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,200 tỷ đồng.
- Năm 2019-2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,656 tỷ đồng.
- Năm 2021-2022: Tăng vốn điều lệ lên 4,355 tỷ đồng
- Năm 2022-2023: Tăng vốn điều lệ lên 4,375 tỷ đồng.
- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 4,419 tỷ đồng.-
- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 5,744 tỷ đồng.
- Tháng 12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 7,180 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Vietstock Mate