Chứng quyền HPG/14M/SSI/C/EU/Cash-15 (HOSE: CHPG2333)

CW HPG/14M/SSI/C/EU/Cash-15

Ngừng giao dịch

150

70 (+87.50%)
05/12/2024 15:00

Mở cửa90

Cao nhất160

Thấp nhất60

Cao nhất NY1,100

Thấp nhất NY60

KLGD13,401,100

NN mua-

NN bán-

KLCPLH21,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở27,850

Giá thực hiện29,000

Hòa vốn **27,177

S-X *1,491

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: HPG (109.344) - FPT (90.206) - MBB (70.019) - TCB (52.043) - VND (50.952)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng

- Đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và khu đô thị

- Sản xuất hàng nội thất, chế biến gỗ

- Sản xuất và mua bán kim loại màu các loại, phế liệu kim loại màu

- Kinh doanh BĐS (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất)

- Kinh doanh dịch vụ cho thuê nhà, văn phòng, tài sản...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
17/02/202526,15050 (+0.19%)14,369,400
14/02/202526,100200 (+0.77%)18,580,600
13/02/202525,90050 (+0.19%)9,499,100
12/02/202525,850-250 (-0.96%)13,651,300
11/02/202526,100700 (+2.76%)28,896,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
23/05/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
31/05/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
31/05/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:35
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 22/01/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/02/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 07/02/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 13/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 13/01/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 14/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 04/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 03/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 17/01/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 17/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 03/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 13/02/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 10/02/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 11/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 24/01/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 50 0 06/02/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
17/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua giao dịch với bên có liên quan
04/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
03/02/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
03/02/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
31/10/2024BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2024

CTCP Tập đoàn Hòa Phát

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Hòa Phát

Tên tiếng Anh: Hoa Phat Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:Hoa Phat Group

Địa chỉ: KCN Phố Nối A - X. Nguyễn Văn Linh - H. Yên Mỹ - T. Hưng Yên

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Việt Thắng

Điện thoại: (84.24) 6284 8666

Fax: (84.24) 6283 3456

Email:hoaphatgroup@hoaphat.com.vn

Website:http://www.hoaphat.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản

Ngày niêm yết: 15/11/2007

Vốn điều lệ: 63,962,502,000,000

Số CP niêm yết: 6,396,250,200

Số CP đang LH: 6,396,250,200

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0900189284

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0900189284

Ngày cấp: 26/10/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và khu đô thị

- Sản xuất hàng nội thất, chế biến gỗ

- Sản xuất và mua bán kim loại màu các loại, phế liệu kim loại màu

- Kinh doanh BĐS (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất)

- Kinh doanh dịch vụ cho thuê nhà, văn phòng, tài sản...

VP đại diện:

Tại Lào: Phòng 7 - Tầng 4 Vientiane Commercial Bank Building - Phố Lanxang - Vientiane.
Tel: 00856. 207612525
Fax: 00856. 21240313

- Năm 1992: Thành lập Công ty TNHH Thiết bị Phụ tùng Hòa Phát; Công ty đầu tiên mang thương hiệu Hòa Phát.

- Năm 1995: Thành lập Công ty CP Nội thất Hòa Phát. .

- Năm 1996: Thành lập Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát.

- Năm 2000: Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, nay là Công ty TNHH Một thành viên Thép Hòa Phát.

- Năm 2001: Thành lập Công ty TNHH Điện lạnh Hòa Phát.

- Năm 2001: Thành lập Công ty CP Xây dựng và Phát triển Đô thị Hòa Phát.

- Năm 2004: Thành lập Công ty TNHH Thương mại Hòa Phát.

- Tháng 1/2007: Tái cấu trúc theo mô hình Tập đoàn, với Công ty mẹ là Công ty CP Tập đoàn Hòa Phát và các Công ty thành viên.

- Tháng 6/2007: Thành lập Công ty CP Khoáng sản Hòa Phát.

- Tháng 8/2007: Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, triển khai Khu liên hợp sản xuất gang thép tại Kinh Môn, Hải Dương.

- 15/11/2007: Niêm yết cổ phiếu mã HPG trên thị trường chứng khoán Việt Nam.

- Tháng 6/2009: Mua lại Công ty CP Đầu tư khoáng sản An Thông.

- Tháng 6/2009: Mua lại Công ty CP Năng lượng Hòa Phát.

- Tháng 12/2009: KLH Gang thép Hòa Phát hoàn thành đầu tư giai đoạn 1.

- Tháng 7/2010: Công ty CP Golden Gain Việt Nam trở thành Công ty thành viên.

- Tháng 1/2011: Cấu trúc mô hình hoạt động Công ty mẹ với việc tách mảng sản xuất và kinh doanh thép.

- Tháng 1/2012: Triển khai giai đoạn 2 Khu liên hợp sản xuất gang thép tại Kinh Môn, Hải Dương.

- Tháng 8/2012: Tập đoàn Hòa Phát tròn 20 năm hình thành và phát triển.

- Ngày 25/02/2015: Tăng vốn điều lệ lên 4,886 tỷ đồng.

- Ngày 26/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 12,642,554,170,000 đồng.

- Ngày 10/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 21,239,071,660,000 đồng.

- Ngày 04/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 27,610,741,150,000 đồng.

- Ngày 01/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 33,132,826,590,000 đồng.

- Ngày 30/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 44,729,227,060,000 đồng.

- Ngày 17/06/2022 : Tăng vốn điều lệ lên 58,147,857,000,000 đồng.

- Ngày 18/12/2024 : Tăng vốn điều lệ lên 63,962,502,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.