CTCP Dịch vụ - Xuất nhập khẩu Nông sản Hà Nội (OTC: XNKNongSan)
Hanoi Agricultural Export - Import Service JSC
30/09/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2022 |
30/09/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2021 |
30/09/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2020 |
30/09/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2019 |
30/09/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2018 |
Tên đầy đủ: CTCP Dịch vụ - Xuất nhập khẩu Nông sản Hà Nội
Tên tiếng Anh: Hanoi Agricultural Export - Import Service JSC
Tên viết tắt:Nong San.,JSC
Địa chỉ: Số 210 Nguyễn Trãi - P.Thượng Đình - Q.Thanh Xuân - Hà Nội
Người công bố thông tin:
Điện thoại: (84.24) 6285 2215
Fax: (84.24) 6285 2220
Email:Hagrimex@haprogroup.vn
Website:https://hagrimex.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết:
Vốn điều lệ: 40,000,000,000
Số CP niêm yết:
Số CP đang LH:
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100107589
GPTL: 3305/QĐ-UB
Ngày cấp: 19/12/1992
GPKD: 0100107589
Ngày cấp: 07/06/1993
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh danh nhà hàng, ăn uống, khách sạn và kinh doanh thương mại tổng hợp
- Kinh doanh Xuất nhập khẩu Nông sản thực phẩm và hàng hóa thiết yếu phục vụ nhu cầu sản xuất
- Kinh doanh bất động sản quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
- Tiền thân là Công ty Rau hoa quả Hà Nội được thành lập năm 1962
- Ngày 19/12/1992: UBND TP.Hà Nội có Quyết định số 3305/QĐ-UB về việc thành lập Công ty Rau quả Nông sản Hà Nội
- Ngày 29/07/2002: UBND TP.Hà Nội có Quyết định số 5186/QĐ-UB về việc đổi tên Công ty thành Công ty Sản xuất-XNK Nông sản Hà Nội
- Ngày 27/09/2004: UBND TP.Hà Nội có Quyết định số 6251/QĐ-UB về việc sát nhập Công ty TM Khách sạn Đống Đa vào Công ty Sản xuất - XNK Nông sản Hà Nội
- Ngày 13/07/2010: UBND TP.Hà Nội có Quyết định số 3471/QĐ-UBND về việc chuyển Công ty Sản xuất - XNK Nông sản Hà Nội thành Công ty TNHH MTV Dịch vụ - XNK Nông sản Hà Nội
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.