CTCP Thủy điện Xuân Minh (UPCoM: XMP)
Xuan Minh Hydro Power Joint Stock Company
18,100
Mở cửa18,100
Cao nhất18,100
Thấp nhất18,100
KLGD
Vốn hóa271.50
Dư mua600
Dư bán3,900
Cao 52T 20,800
Thấp 52T15,000
KLBQ 52T398
NN mua-
% NN sở hữu0.10
Cổ tức TM200
T/S cổ tức0.01
Beta-0.13
EPS514
P/E35.25
F P/E34.05
BVPS12,075
P/B1.50
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
12/09/2024 | 18,100 | 0 (0.00%) | 0 |
11/09/2024 | 18,100 | 2,300 (+14.56%) | 100 |
10/09/2024 | 15,800 | -2,700 (-14.59%) | 2,000 |
09/09/2024 | 18,500 | 0 (0.00%) | 0 |
06/09/2024 | 18,500 | 0 (0.00%) | 0 |
13/09/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 200 đồng/CP |
07/10/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
29/08/2024 | Nghị quyết HĐQT chi trả cổ tức bằng tiền năm 2023 |
27/08/2024 | Nghị quyết HĐQT chi trả cổ tức bằng tiền năm 2023 |
07/08/2024 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
30/07/2024 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024 |
23/07/2024 | BCTC quý 2 năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Thủy điện Xuân Minh
Tên tiếng Anh: Xuan Minh Hydro Power Joint Stock Company
Tên viết tắt:Xuan Minh HP.,JSC
Địa chỉ: Tầng 2 - Khu nhà Quản lý điều hành các công trình thủy điện - Thôn Trung Chính - Thị trấn Thường Xuân - H. Thường Xuân - T. Thanh Hóa
Người công bố thông tin:
Điện thoại: (84-237) 3 555 099
Fax: (84-237) 3 555 069
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tiện ích
Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng
Ngày niêm yết: 16/08/2021
Vốn điều lệ: 150,000,000,000
Số CP niêm yết: 15,000,000
Số CP đang LH: 15,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD:
Ngày cấp:
- CTCP Thủy điện Xuân Minh chính thức được thành lập năm 2014 với số vốn điều lệ là 150 tỷ đồng.
- Ngày 13/10/2020: Trở thành Công ty đại chúng.
- Ngày 16/08/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 12,600 đ/CP.
- 25/09/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 200 đồng/CP
- 26/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 25/05/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 26/10/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 26/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.