CTCP Thành An 77 (UPCoM: X77)
Thanh An 77 JSC
300
Mở cửa300
Cao nhất300
Thấp nhất300
KLGD
Vốn hóa0.40
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 300
Thấp 52T300
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*-7,205
P/E-0.04
F P/E-
BVPS
P/B-
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
16/04/2021 | 300 | (0.00%) | |
15/04/2021 | 300 | (0.00%) | |
14/04/2021 | 300 | (0.00%) | |
13/04/2021 | 300 | (0.00%) | |
12/04/2021 | 300 | (0.00%) |
09/04/2021 | Báo cáo thường niên năm 2020 |
26/03/2021 | BCTC Kiểm toán năm 2020 |
26/03/2021 | Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2020 |
01/02/2021 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2020 |
25/05/2020 | Tài liệu đại hội cổ đông thường niên năm 2020 |
Tên đầy đủ: CTCP Thành An 77
Tên tiếng Anh: Thanh An 77 JSC
Tên viết tắt:Thanh An 77., JSC
Địa chỉ: X. Liên Sơn - H. Kim Bảng - T. Hà Nam
Người công bố thông tin: Mr. Ngô Mạnh Hùng
Điện thoại: (84.226) 382 0055 - 382 0590
Fax: (84.226) 382 0500
Website:http://www.Thanhan77.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 17/02/2017
Vốn điều lệ: 13,408,773,482
Số CP niêm yết: 1,340,877
Số CP đang LH: 1,340,877
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0700100257
GPTL: 153/2004/QĐ-BQP
Ngày cấp: 23/10/2004
GPKD: 0700100257
Ngày cấp: 05/03/2008
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
- Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác...
- Tiền thân là Công ty Xi măng 77
- Ngày 13/10/1977 đổi tên thành Công ty 77
- Ngày 23/11/2004 CT được chuyển thành CTCP 77 với số VĐL ban đầu là 12.093.000.000 đồng
- Năm 2015, CT được đổi tên thành CTCP Thành An 77
- Ngày 17/02/2017 giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 500đ/cp.
- 20/05/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 21/06/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
- 17/04/2018 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2018
- 03/04/2017 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2017
- 17/02/2017 Giao dịch lần đầu - 1,340,877 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.