CTCP Vận tải Thủy - Vinacomin (UPCoM: WTC)
Vinacomin - Waterway Transport JSC
13,000
Mở cửa13,000
Cao nhất13,000
Thấp nhất13,000
KLGD1
Vốn hóa130
Dư mua2,605
Dư bán4,066
Cao 52T 16,400
Thấp 52T9,800
KLBQ 52T1,760
NN mua-
% NN sở hữu0.28
Cổ tức TM1,500
T/S cổ tức0.12
Beta0.58
EPS
P/E-
F P/E5.20
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
29/11/2023 | 13,000 | (0.00%) | 1 |
28/11/2023 | 13,000 | (0.00%) | 1,100 |
27/11/2023 | 13,000 | (0.00%) | 0 |
24/11/2023 | 13,000 | (0.00%) | 0 |
23/11/2023 | 13,000 | (0.00%) | 1,600 |
23/08/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
29/09/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
05/05/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 3,500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Vận tải Thủy - Vinacomin
Tên tiếng Anh: Vinacomin - Waterway Transport JSC
Tên viết tắt:VWTC
Địa chỉ: Số 108 Lê Thánh Tông - P.Hồng Gai - Tp.Hạ Long - T.Quảng Ninh
Người công bố thông tin: Mr. Vũ Văn Tâm
Điện thoại: (84.203) 3518069
Fax: (84.203) 3518059
Email:vantaithuytkv@vnn.vn
Website:http://www.vantaithuytkv.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Vận tải đường thủy
Ngày niêm yết: 15/07/2010
Vốn điều lệ: 100,000,000,000
Số CP niêm yết: 10,000,000
Số CP đang LH: 10,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 2203000845
GPTL:
Ngày cấp: 24/04/2007
GPKD: 2203000845
Ngày cấp: 24/04/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Vận tải than, khoáng sản, VLXD và các hàng hóa khác bằng đường thủy
- Sửa chữa, đóng mới các phương tiện vận tải thủy
- Kinh doanh vật tư, thiết bị hàng hóa...
Ngày 24/04/2007, Vận tải Thuỷ TKV được thành lập với tên đầy đủ là CTCP Vận tải Thuỷ TKV với VĐL 100 tỷ đồng.
- 18/10/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 06/09/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
- 21/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 12/10/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 28/07/2022 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.