CTCP Xây dựng Điện VNECO 6 (OTC: Vneco6)
Vneco6 Electricitiy Construction Joint Stock Company
10/03/2018 | BCTC Kiểm toán năm 2017 |
25/02/2017 | BCTC Kiểm toán năm 2016 |
08/04/2016 | BCTC Kiểm toán năm 2015 |
04/05/2015 | BCTC Kiểm toán năm 2014 |
22/12/2014 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2014 |
Tên đầy đủ: CTCP Xây dựng Điện VNECO 6
Tên tiếng Anh: Vneco6 Electricitiy Construction Joint Stock Company
Tên viết tắt:VNECO6
Địa chỉ: K60 - Nguyễn Chánh - P.Hoà Khánh Bắc - Q.Liên Chiểu - Tp.Đà Nẵng
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hồng Lĩnh
Điện thoại: (84.236) 3841170 - 3730045
Fax: (84.236) 3842236
Email:ct@vneco6.com.vn
Website:http://www.vneco6.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng nhà cửa, cao ốc
Ngày niêm yết:
Vốn điều lệ: 24,225,000,000
Số CP niêm yết:
Số CP đang LH:
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 3203001987
Ngày cấp: 04/04/2008
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng và kinh doanh các công trình nguồn điện, hệ thống lưới điện và trạm biến áp điện đến 500KV, các công trình công nghiệp và dân dụng, giao thông thủy lợi, cảng biển, viễn thông, văn hoá, thể thao.
- Thiết kế và sản xuất các loại sản phẩm: Cơ khí, phụ kiện điện, gạch block, gạch terrazzo, gạch daramic, cột bê tông ly tâm, ống cống BTLT và các sản phẩm bê tông đúc sẵn
- Khai thác, kinh doanh cát, đá, sỏi và các chủng loại vật liệu xây dựng
- Kinh doanh phát triển nhà và hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế mới,
- Thí nghiệm, kiểm định cơ lý vật liệu xây dựng, chất lượng công trình xây dựng, giao thông
- Tư vấn trên các lĩnh vực: Đấu thầu, quản lý dự án, giám sát, đền bù công trình, mua sắm vật tư thiết bị công nghệ
- Kinh doanh thiết bị phương tiện vận tải, xe máy thi công, các mặt hàng trang trí nội ngoại thất, kinh doanh vận tải hàng hoá...
- Ngày 18/05/1999 thành lập Xí Nghiệp xây lắp Điện Hải Vân
- Ngày 11/7/2003 đổi thành CTCP Xây Dựng Điện VNECO 6
- Ngày 26/03/2008 chính thức đi vào hoạt động với tên gọi là CTCP xây dựng điện VNECO 6.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.