VNPT Vinaphone Corporation (Other: Vinaphone)
05/17/2018 | Summary Consolidated FS 2017 |
05/12/2017 | Summary FS 2016 |
05/31/2016 | Summary FS 2015 |
Name: VNPT Vinaphone Corporation
Abbreviation:TỔNG CÔNG TY VNPT - VINAPHONE
Address: Tòa nhà VNPT - Số 57 - Đường Huỳnh Thúc Kháng - P. Láng Hạ - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
Telephone:
Fax:
Website:https://vinaphone.com.vn
Exchange: Khác
Sector: Professional, Scientific, and Technical Services
Industry: Scientific Research and Other Related Services
Listing date:
Chartered capital: 2,963,295,178,791
Listed shares:
Shares outstanding:
Status: Operating
Tax code:
Establishment license:
Issued date:
Business license:
Issued date:
Main business scope:
VNPT VinaPhone là đơn vị thành viên của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT), là đơn vị kinh doanh chủ lực và có vai trò quan trọng trong chuỗi giá trị của Tập đoàn VNPT.
Dịch vụ Di động: mạng di động VinaPhone với công nghệ 3G/4G với hơn 34 triệu thuê bao trên lãnh thổ Việt Nam (2019)
Dịch vụ Băng rộng Cố định: chiếm 90% thị phần thuê bao cố định và 45% thị phần thuê bao băng rộng (Internet) tại Việt Nam (2019).
Dịch vụ truyền hình (MyTV): truyền hình trả tiền với hơn 1 triệu khách hàng
Dịch vụ số: các sản phẩm CNTT ở nhiều lĩnh vực như Chính phủ điện tử, Y tế, Giáo dục, đô thị thông minh, du lịch thông minh... phục vụ nhiều nhóm khách hàng từ Chính phủ, Tổ chức/Doanh nghiệp đến khách hàng cá nhân
- Công ty được thành lập năm 1996, trụ sở tại Đống Đa - Hà Nội.
Items | Unit |
---|---|
Price | VND |
Volume | Shares |
Foreigner's, Yield | % |
Mkt Cap | bVND |
Financial indicators | mVND |
EPS, BVPS, Dividend | VND |
P/E, F P/E, P/B | Times |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F PE is taken from the estimates of earnings announced by listed companies.
3. 3-month/6-month/12-month price charts are compiled from revised data.