Ngân hàng TMCP Bản Việt (OTC: VietCapitalBank)
Viet Capital Commercial Joint Stock Bank
24/10/2019 | BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2019 |
24/10/2019 | BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2019 |
23/08/2019 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2019 |
23/08/2019 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2019 |
25/07/2019 | BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2019 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Bản Việt
Tên tiếng Anh: Viet Capital Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:Ngân hàng Bản Việt
Địa chỉ: Tòa nhà HM Town số 412 Nguyễn Thị Minh Khai - P. 05 - Q. 3, Tp HCM
Người công bố thông tin:
Điện thoại: (028) 6263 9639 - 1900 555 596
Fax: (84.28) 6263 8668
Email:vccb247@vietcapitalbank.com.vn
Website:http://vietcapitalbank.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết:
Vốn điều lệ: 3,000,000,000,000
Số CP niêm yết: 300,000,000
Số CP đang LH: 300,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 0025/NH-GP
Ngày cấp: 22/08/1992
GPKD: 576/GB-UB
Ngày cấp: 08/10/1992
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển
- Vay vốn các tổ chức tín dụng khác
- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu, và giấy tờ có giá
- Góp vốn và liên doanh theo pháp luật hiện hành
- Kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc, thanh toán quốc tế
- Dịch vụ cầm đồ...
- Ngân hàng TMCP Gia Định được thành lập và hoạt động theo giấy phép số 0025/NH-GP ngày 22/08/1992 do Thống đốc NHNN cấp, và giấy phép số 576/GP-UB ngày 08/10/1992 do Ủy ban Nhân dân Tp.HCM cấp.
- Giai đoạn 2006-2010: Ký thỏa thuận hợp tác đầu tư và chiến lược với Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank), vốn điều lệ đạt 1,000 tỷ đồng.
- Ngày 09/01/2012: Giadinhbank chính thức thay đổi hệ thống nhận diện thương hiệu, với tên gọi mới là Viet Capital Commercial Joint Stock Bank.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.