CTCP Thuốc Thú y Trung ương VETVACO (UPCoM: VXP)
VETVACO National Veterinary Joint Stock Company
30,600
Mở cửa30,600
Cao nhất30,600
Thấp nhất30,600
KLGD
Vốn hóa109.88
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 30,600
Thấp 52T30,600
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS
P/E-
F P/E440.67
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
28/03/2025 | 30,600 | 0 (0.00%) | 0 |
27/03/2025 | 30,600 | 0 (0.00%) | 0 |
26/03/2025 | 30,600 | 0 (0.00%) | 0 |
25/03/2025 | 30,600 | 0 (0.00%) | 0 |
24/03/2025 | 30,600 | 0 (0.00%) | 0 |
27/07/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,400 đồng/CP |
06/08/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,470 đồng/CP |
17/07/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,250 đồng/CP |
12/07/2024 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024 |
08/06/2024 | Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 |
21/05/2024 | Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 |
15/05/2024 | Báo cáo thường niên năm 2023 |
04/04/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2023 |
Tên đầy đủ: CTCP Thuốc Thú y Trung ương VETVACO
Tên tiếng Anh: VETVACO National Veterinary Joint Stock Company
Tên viết tắt:VETVACO.,JSC
Địa chỉ: Km18 - Quốc lộ 32 - X. Đức Thượng - H. Hoài Đức - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin:
Điện thoại:
Fax:
Website:https://vetvaco.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm
Ngày niêm yết: 19/08/2019
Vốn điều lệ: 36,000,000,000
Số CP niêm yết: 3,600,000
Số CP đang LH: 3,591,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thuốc thú y, chế phẩm sinh học dùng trong thú y.
- Ngày 08/3/1956: Thành lập Xí nghiệp Thuốc thú y trung ương.
- Ngày 25/01/2014: Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức Công ty cổ phần với vốn điều lệ là 36 tỷ.
- Ngày 19/08/2019: Ngày đầu tiên giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 15,700 đ/CP.
- 31/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 21/07/2023 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện hạn chế giao dịch
- 29/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 25/05/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 15/08/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,400 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.