CTCP Du lịch Vietourist (UPCoM: VTD)
Vietourist Travel JSC
Dịch vụ hỗ trợ (hành chính, du lịch, an ninh, kiểm định…) và xử lý rác thải
/ Dịch vụ hành chính và hỗ trợ
/ Dịch vụ đặt phòng và tour du lịch
11,700
Mở cửa12,200
Cao nhất12,200
Thấp nhất11,600
KLGD177,700
Vốn hóa140.40
Dư mua97,290
Dư bán184,221
Cao 52T 15,400
Thấp 52T7,200
KLBQ 52T93,313
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.32
EPS798
P/E14.92
F P/E13.73
BVPS12,452
P/B0.96
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
02/06/2023 | 11,700 | -200 (-1.68%) | 177,700 |
01/06/2023 | 12,100 | 800 (+7.08%) | 450,801 |
31/05/2023 | 11,600 | 500 (+4.50%) | 329,434 |
30/05/2023 | 11,100 | -100 (-0.89%) | 125,700 |
29/05/2023 | 11,100 | 100 (+0.91%) | 137,100 |
02/08/2022 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Du lịch Vietourist
Tên tiếng Anh: Vietourist Travel JSC
Tên viết tắt:VIETOURIST.,JSC
Địa chỉ: 154 Lý Chính Thắng - P. Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp. HCM - Việt Nam
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Chệch
Điện thoại: 1900 633 649
Fax: (84.28) 6253 2111
Email:info@vietourist.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Dịch vụ hỗ trợ (hành chính, du lịch, an ninh, kiểm định…) và xử lý rác thải
Ngành: Dịch vụ hành chính và hỗ trợ
Ngày niêm yết: 06/11/2019
Vốn điều lệ: 60,000,000,000
Số CP niêm yết: 12,000,000
Số CP đang LH: 12,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0311273634
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0311273634
Ngày cấp: 26/10/2011
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Dịch vụ du lịch lữ hành
- Tiền thân là Công ty TNHH Du lịch Vietourist.
- Ngày 26/10/2011 Công ty chuyển đổi thành CTCP
- Ngày 06/11/2019, ngày đầu tiên giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 8,600 đ/CP.
- 22/09/2023 Giao dịch bổ sung - 1,295,658 CP
- 15/03/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 01/11/2022 Giao dịch bổ sung - 4,704,342 CP
- 19/10/2022 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 6,000,000 CP
- 02/08/2022 Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.