Tổng Công ty Lương thực Miền Nam - CTCP (UPCoM: VSF)
Vietnam Southern Food Corporation - JSC
7,000
Mở cửa7,000
Cao nhất7,000
Thấp nhất7,000
KLGD3,500
Vốn hóa3,500
Dư mua5,400
Dư bán85,900
Cao 52T 10,100
Thấp 52T5,900
KLBQ 52T1,792
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*-423
P/E-16.55
F P/E69.31
BVPS5,975
P/B1.17
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
23/04/2021 | 7,000 | (0.00%) | 3,500 |
22/04/2021 | 7,000 | (0.00%) | |
20/04/2021 | 7,000 | (0.00%) | |
19/04/2021 | 7,000 | (0.00%) | |
16/04/2021 | 7,000 | -800 (-10.26%) | 5,700 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty Lương thực Miền Nam - CTCP
Tên tiếng Anh: Vietnam Southern Food Corporation - JSC
Tên viết tắt:VINAFOOD II
Địa chỉ: Số 333 Trần Hưng Đạo - P. Cầu Kho - Q. 1 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Hoài
Điện thoại: (028) 3837 0026
Fax: (028) 3836 5898
Email:vanphong@vsfc.com.vn
Website:http://www.vinafood2.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 23/04/2018
Vốn điều lệ: 5,000,000,000,000
Số CP niêm yết: 500,000,000
Số CP đang LH: 500,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0300613198
GPTL: 311/TTg
Ngày cấp: 24/05/1995
GPKD: 0300613198
Ngày cấp: 08/02/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
Thu mua, bảo quản, chế biến, bán buôn, bán lẻ, dự trữ, lưu thông lương thực, thực phẩm chế biến, nông sản. Xuất, nhập khẩu lương thực, nông sản;...
- Tiền thân là TCT lúa gạo Miền Nam được thành lập năm 1976.
- 7/1978 đổi tên thành TCT Lương thực Miền Nam.
- 9/1986 đổi tên thành TCT Lương thực khu vực II
- 11/1987 Thành lập TCT Lương thực Trung ương (Vinafood).
- 01/1990 Thành lập lại TCT Lương thực Trung ương II (Vinafood II).
- 5/1995 Thành lập TCT Lương thực Miền Nam
- 30/03/2011 Chính thức hoạt động theo mô hình mới gọi tên là : Công ty TNHH MTV - TCT Lương thực Miền Nam
- Ngày 23/04/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10.100 đ/CP.
- 26/12/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 05/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020 (bất thành)
- 06/02/2020 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2020
- 21/12/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
- 18/06/2019 Giao dịch bổ sung - 385,169,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.