Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Logistics Vinalink (HOSE: VNL)

Vinalink Logistics Joint Stock Company

20,200

(%)
19/06/2025 14:58

Mở cửa20,550

Cao nhất20,550

Thấp nhất20,200

KLGD1,200

Vốn hóa285.64

Dư mua12,200

Dư bán2,500

Cao 52T 21,200

Thấp 52T14,600

KLBQ 52T19,163

NN mua-

% NN sở hữu11.18

Cổ tức TM1,500

T/S cổ tức0.07

Beta0.73

EPS3,666

P/E5.51

F P/E4.39

BVPS21,524

P/B0.94

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VNL: VNF VSC TYA SHB HTI
Trending: HPG (108,654) - MBB (85,947) - NVL (77,891) - FPT (77,220) - VCB (70,549)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Năm 1998, Công ty Vinatrans thành lập Xí nghiệp Đại lý Vận tải và Gom hàng (Vinaconsol). Ngày 17/08/2009, cổ phiếu của Vinalink được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) với mã chứng khoán là VNL. Công ty hoạt động chính trong các lĩnh vực Giao nhận đường biển và đường hàng không; Dịch vụ Vận tải đa phương thức; Dịch vụ Logistics, giao nhận nội địa; Dịch vụ kho ngoại quan và lưu kho bảo... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/06/202520,2000 (0.00%)1,200
18/06/202520,2000 (0.00%)52,500
17/06/202520,200200 (+1%)6,300
16/06/202520,000-50 (-0.25%)700
13/06/202520,050-450 (-2.20%)3,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
09/06/2025Trả cổ tức đợt 3/2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
18/03/2025Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
12/09/2024Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
20/03/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
13/10/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 BSC (CK BIDV) 20 0 06/10/2022
2 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/06/2025
3 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 15/06/2025
4 YSVN (CK Yuanta) 40 0 09/06/2025
5 MBKE (CK MBKE) 30 0 28/10/2022
6 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 13/06/2025
7 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 03/12/2024
8 ABS (CK An Bình) 1 0 27/10/2022
9 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
10 FNS (CK Funan) 50 0 02/06/2025
11 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 09/06/2025
12 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 02/12/2021
29/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
17/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
26/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc chốt địa điểm tổ chức và tài liệu họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
26/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua địa điểm, tài liệu họp ĐHĐCĐ thường niên 2025 và chi tiêu kế hoạch KD, quỹ lương năm 2025
26/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025

CTCP Logistics Vinalink

Tên đầy đủ: CTCP Logistics Vinalink

Tên tiếng Anh: Vinalink Logistics Joint Stock Company

Tên viết tắt:Vinalink Logistics

Địa chỉ: 226/2 Lê Văn Sỹ - P. 1 - Q. Tân Bình - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Vũ Quốc Bảo

Điện thoại: (84.28) 3991 9259

Fax: (84.28) 3940 9459

Email:headoffice@vinalinklogistics.com

Website:https://vinalinklogistics.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 17/08/2009

Vốn điều lệ: 141,404,870,000

Số CP niêm yết: 14,140,487

Số CP đang LH: 14,140,487

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301776205

GPTL: 0776/1999/QĐ-BTM

Ngày cấp: 24/06/1999

GPKD: 064162

Ngày cấp: 31/07/1999

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Giao nhận đường biển và đường hàng không

- Dịch vụ vận tải đa phương thức

- Dịch vụ Logistics, giao nhận nội địa

- Dịch vụ kho ngoại quan và lưu kho bảo quản hàng hóa

- Đại lý tàu biển...

- Năm 1998: Tiền thân là Xí nghiệp Đại lý vận tải và gom hàng với tên giao dịch là Vinaconsol do Công ty Vinatrans thành lập.

- Ngày 01/09/1999: Công ty chính thức hoạt động với vốn điều lệ ban đầu là 8 tỷ đồng.

- Tháng 05/2002: Tăng vốn điều lệ lên 24 tỷ đồng.

- Tháng 07/2005: Tăng vốn điều lệ lên 36 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 81.9 tỷ đồng.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 90 tỷ đồng.

- Ngày 22/05/2014: Công ty chính thức đổi tên thành CTCP Logistics Vinalink theo GCNĐKKD cấp thay đổi lần 10.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 94.27 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Vietstock Mate