CTCP Đầu tư Bất động sản Việt Nam (UPCoM: VNI)
Viet Nam Land Investment Corporation
8,800
Mở cửa8,800
Cao nhất8,800
Thấp nhất8,800
KLGD
Vốn hóa91.14
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 10,900
Thấp 52T7,100
KLBQ 52T116
NN mua-
% NN sở hữu0.04
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.73
EPS-1,163
P/E-7.56
F P/E35.74
BVPS8,073
P/B1.09
# | Họ và tên | Cổ phần | Tỷ lệ (%) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ông Trần Minh Hoàng CTHĐQT | |||||
2 | Ông Hồ Đắc Hưng TGĐ/Phó CTHĐQT | |||||
3 | Ông Nguyễn Duy Dương TVHĐQT | |||||
4 | Ông Nguyễn Hồ Phương TVHĐQT | |||||
5 | Ông Vũ Ngọc Tuấn TVHĐQT | |||||
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Tiền thân là CT TNHH Vinaland được thành lập năm 2003
- Ngày 13/03/2007 CT chính thức chuyển sang hình thức CTCP theo Giấy chứng nhận ĐKKD số 4103006207 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.HCM cấp với VĐL ban đầu là 72 tỷ đồng.
- Ngày 04/06/2015: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá giao dịch phiên đầu tiên là 4,200 đồng/CP
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 09/09/2009 |
Giá ngày GD đầu tiên | 30,000 |
KL Niêm yết lần đầu | 10,559,996 |
KL Niêm yết hiện tại | 10,559,996 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 10,357,276 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | AASCS | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Trần Minh Hoàng |
• Chức vụ | Chủ Tịch HĐQT |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Trần Minh Hoàng |
• Chức vụ | Chủ Tịch HĐQT |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 4103006207 |
Giấy phép Kinh Doanh | 4103006207 |
Mã số thuế | 0304867926 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 205/51-53-55 Phạm Hữu Lầu - Kp. 2 - P. Phú Mỹ - Q. 7 - Tp. Hồ Chí Minh |
• Điện thoại | (84.28) 3785 1501 - 3785 1502 |
• Fax | (84.28) 3785 1503 |
infor@vinalandinvest.com.vn | |
• Website | http://www.vinalandinvest.com.vn |
Văn phòng đại diện | |
D1-05 Khu phố Mỹ Toàn 2 - P.Tân Phong - Q.7 - Tp.HCM |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành