CTCP Đầu tư Bất động sản Việt Nam (UPCoM: VNI)
Viet Nam Land Investment Corporation
8,600
Mở cửa8,600
Cao nhất8,600
Thấp nhất8,600
KLGD
Vốn hóa89.07
Dư mua
Dư bán1,003
Cao 52T 11,000
Thấp 52T7,100
KLBQ 52T135
NN mua-
% NN sở hữu0.04
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.06
EPS-1,163
P/E-7.39
F P/E34.93
BVPS8,073
P/B1.07
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
01/12/2023 | 8,600 | (0.00%) | 0 |
30/11/2023 | 8,600 | (0.00%) | 0 |
29/11/2023 | 8,600 | (0.00%) | 0 |
28/11/2023 | 8,600 | (0.00%) | 0 |
27/11/2023 | 8,600 | (0.00%) | 0 |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Bất động sản Việt Nam
Tên tiếng Anh: Viet Nam Land Investment Corporation
Tên viết tắt:VINALAND INVEST CORP
Địa chỉ: Số 205/51-53-55 Phạm Hữu Lầu - Kp. 2 - P. Phú Mỹ - Q. 7 - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Mr. Trần Minh Hoàng
Điện thoại: (84.28) 3785 1501 - 3785 1502
Fax: (84.28) 3785 1503
Email:infor@vinalandinvest.com.vn
Website:http://www.vinalandinvest.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Bất động sản
Ngày niêm yết: 09/09/2009
Vốn điều lệ: 105,599,960,000
Số CP niêm yết: 10,559,996
Số CP đang LH: 10,357,276
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0304867926
GPTL: 4103006207
Ngày cấp: 13/03/2007
GPKD: 4103006207
Ngày cấp: 13/03/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh BĐS (trừ dịch vụ môi giới, định giá, sàn giao dịch BĐS)
- Tư vấn đấu thầu, lập dự án đầu tư
- Thẩm tra thiết kế, dự toán & tổng dự toán công trình xây dựng...
VP đại diện:
D1-05 Khu phố Mỹ Toàn 2 - P.Tân Phong - Q.7 - Tp.HCM
- Tiền thân là CT TNHH Vinaland được thành lập năm 2003
- Ngày 13/03/2007 CT chính thức chuyển sang hình thức CTCP theo Giấy chứng nhận ĐKKD số 4103006207 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.HCM cấp với VĐL ban đầu là 72 tỷ đồng.
- Ngày 04/06/2015: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá giao dịch phiên đầu tiên là 4,200 đồng/CP
- 27/07/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023
- 22/05/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 22/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 22/02/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 27/03/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.