CTCP Phát triển Hàng Hải (HNX: VMS)
Vietnam Maritime Development Joint Stock Company
29,200
Mở cửa32,100
Cao nhất32,100
Thấp nhất29,200
KLGD505
Vốn hóa262.80
Dư mua4,495
Dư bán6,295
Cao 52T 37,400
Thấp 52T13,200
KLBQ 52T18,429
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.03
Beta-0.50
EPS1,619
P/E18.04
F P/E13.83
BVPS16,732
P/B1.75
# | Họ và tên | Cổ phần | Tỷ lệ (%) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ông Lê Duy Dương CTHĐQT | |||||
2 | Ông Vũ Châu Thành TVHĐQT | |||||
3 | Ông Lê Đông TVHĐQT | |||||
4 | Ông Đào Hồng Chương TVHĐQT | |||||
5 | Ông Nguyễn Chí Kiên TVHĐQT | |||||
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- CTy được thành lập năm 1992 với tên gọi Công ty Phát triển Hàng Hải
- Năm 2004, Công ty tiến hành cổ phần hóa thành CTCP.
- Ngày 01/10/2015: Công ty được chấp thuận niêm yết trên HNX với mã chứng khoán là VMS
- Ngày 20/10/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của VMS trên HNX với giá đóng cửa cuối phiên là 16,000 đồng/CP
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 20/10/2015 |
Giá ngày GD đầu tiên | 16,000 |
KL Niêm yết lần đầu | 9,000,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 9,000,000 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 8,999,998 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | UHY | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Phan Nhân Thảo |
• Chức vụ | Tổng Giám đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Ms. Trần Thị Thu Hiền |
• Chức vụ | Chuyên viên P.Tổng hợp |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 3562/QÐ-GTVT |
Giấy phép Kinh Doanh | 0200580975 |
Mã số thuế | 0200580975 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | 11 Võ Thị Sáu - P.Máy Tơ - Q.Ngô Quyền - Tp.Hải Phòng |
• Điện thoại | (84.225) 383 6379 - 383 6075 - 383 6354 |
• Fax | (84.225) 383 6151 |
vimadecohpg@vimadeco.com.vn | |
• Website | http://vimadeco.com.vn |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành