CTCP Khoáng sản Viglacera (UPCoM: VIM)
Viglacera Mineral JSC
26,000
Mở cửa26,000
Cao nhất26,000
Thấp nhất26,000
KLGD
Vốn hóa32.50
Dư mua1,000
Dư bán200
Cao 52T 31,800
Thấp 52T18,600
KLBQ 52T155
NN mua-
% NN sở hữu0.74
Cổ tức TM2,400
T/S cổ tức0.09
Beta0.33
EPS
P/E-
F P/E22.76
BVPS
P/B-
# | Họ và tên | Cổ phần | Tỷ lệ (%) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ông Nguyễn Mạnh Hà CTHĐQT | |||||
2 | Ông Lê Ngọc Long GĐ/TVHĐQT | |||||
3 | Ông Phạm Văn Doanh TVHĐQT | |||||
4 | Ông Lưu Văn Lấu TVHĐQT | |||||
5 | Bà Nguyễn Hương Thảo KTT/TVHĐQT | |||||
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- CTCP Khoáng sản Viglacera là DN được cổ phần hóa từ DNNN CT VIglacera Yên Hà
- Tiền thân là CT Liên doanh Yên Hà được thành lập trên cơ sở hợp tác liên doanh giữa TCT Thủy tinh và gốm xây dựng (Viglacera) và CT Khoáng sản Yên Bái ngày 08/09/2000
- Ngày 06/04/2007, cổ phần hóa CT Viglacera Yên Hà chuyển thành CTCP Khoáng sản Viglacera
- Ngày 24/01/2017 giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10.000 đ/cp.
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 24/01/2017 |
Giá ngày GD đầu tiên | 10,000 |
KL Niêm yết lần đầu | 1,250,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 1,250,000 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 1,250,000 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | AASC | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Mạnh Hà |
• Chức vụ | Thành viên HĐQT - Giám Đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Ms. Bùi Thị Hồng Hạnh |
• Chức vụ | Cán bộ phòng Tổ chức hành chính |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 1361/QÐ-BXD |
Giấy phép Kinh Doanh | 5200284005 |
Mã số thuế | 5200284005 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Thôn Văn Quỳ - X. Văn Phú - TP. Yên Bái - T. Yên Bái |
• Điện thoại | (84-29) 3 854 674 |
• Fax | |
khoangsanviglacera.com.vn@gmail.com | |
• Website | http://khoangsanviglacera.com/ |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành