CTCP Khoáng sản Viglacera (UPCoM: VIM)
Viglacera Mineral Joint Stock Company
10,500
Mở cửa
Cao nhất10,500
Thấp nhất10,500
KLGD
Vốn hóa13.12
Dư mua800
Dư bán800
Cao 52T 21,700
Thấp 52T9,400
KLBQ 52T2,388
NN mua-
% NN sở hữu0.86
Cổ tức TM700
T/S cổ tức0.07
Beta0.42
EPS
P/E-
F P/E7.83
BVPS
P/B-
| Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
|---|---|---|---|
| 17/11/2025 | 10,500 | 0 (0.00%) | 0 |
| 14/11/2025 | 10,500 | 1,200 (+12.90%) | 700 |
| 13/11/2025 | 10,900 | 1,300 (+13.54%) | 2,400 |
| 12/11/2025 | 9,600 | 0 (0.00%) | 0 |
| 11/11/2025 | 9,600 | 0 (0.00%) | 0 |
| 15/08/2025 | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 700 đồng/CP |
| 19/07/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,400 đồng/CP |
| 05/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 2,400 đồng/CP |
| 15/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
| 07/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,900 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Khoáng sản Viglacera
Tên tiếng Anh: Viglacera Mineral Joint Stock Company
Tên viết tắt:VIM
Địa chỉ: Thôn Văn Quỳ - P. Văn Phú - T. Lào Cai
Người công bố thông tin: Ms. Bùi Thị Hồng Hạnh
Điện thoại: (84-29) 3 854 674
Fax:
Email:khoangsanviglacera.com.vn@gmail.com
Website:http://khoangsanviglacera.com/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 24/01/2017
Vốn điều lệ: 12,500,000,000
Số CP niêm yết: 1,250,000
Số CP đang LH: 1,250,000
- Khai thác và chế biến khoáng sản phục vụ cho ngành gốm, sứ và thủy tinh.
- CTCP Khoáng sản Viglacera là DN được cổ phần hóa từ DNNN Công ty Viglacera Yên Hà.
- Tiền thân là Công ty Liên doanh Yên Hà được thành lập trên cơ sở hợp tác liên doanh giữa TCT Thủy tinh và gốm xây dựng (Viglacera) và CT Khoáng sản Yên Bái ngày 08/09/2000.
- Ngày 06/04/2007: Cổ phần hóa Công ty Viglacera Yên Hà chuyển thành CTCP Khoáng sản Viglacera.
- Ngày 01/01/2008: Được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái cấp GĐK CNKD với vốn điều lệ 12.5 tỷ đồng.
- Ngày 24/01/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10,000 đ/CP.
- 17/11/2025 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2025
- 18/09/2025 Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 700 đồng/CP
- 15/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 22/08/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,400 đồng/CP
- 12/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
| Chỉ tiêu | Đơn vị |
|---|---|
| Giá chứng khoán | VNĐ |
| Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
| Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
| Vốn hóa | Tỷ đồng |
| Thông tin tài chính | Triệu đồng |
| EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
| P/E, F P/E, P/B | Lần |
| ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.